κομπρεσέρ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κομπρεσέρ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κομπρεσέρ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κομπρεσέρ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là búa chèn, búa khoan, cái búa khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κομπρεσέρ

búa chèn

(jackhammer)

búa khoan

(jackhammer)

cái búa khoan

(jackhammer)

Xem thêm ví dụ

Όταν αρχίσει να δουλεύει το κομπρεσέρ θέλω εσένα στα δεξιά, Ντέιβιντ, κι εσένα στ'αριστερά.
Khi cái máy hút này hoạt động tôi muốn anh ở bên phải tôi, David, còn cô ở bên trái, cô gái.
Γιατί δεν άναψες το κομπρεσέρ;
Tại sao ông không cảnh báo chúng tôi bằng cái máy nén hơi đó?
Δεν θα τα καταφέρναμε ούτε με κομπρεσέρ.
Chúng ta chắc chắn ko thể xuyên qua nó chỉ với mấy cái búa tạ.
Έτσι, αν έπαιζα αυτό - ( Ήχος κομπρεσέρ ) - για περισσότερο από μερικά δευτερόλεπτα, θα αισθάνοσασταν άβολα · για περισσότερο από λίγα λεπτά, θα αποχωρούσατε από το δωμάτιο μαζικά.
Nên, nếu tôi bật bản này -- ( Jackhammer ) -- trong vài giây, các bạn sẽ thấy khó chịu; trong vài phút, các bạn sẽ chuồn khỏi phòng ngay.
Δούλευε το κομπρεσέρ για ν'ανοίξει καινούργια γραμμή.
Anh ta đang làm việc với búa khoan trên đường chính mới.
Θα χρειαστούμε θερμοκοπτικό, κομπρεσέρ, γεννήτρια, φώτα, σχοινιά, καλώδια... τα πάντα.
Chúng ta sẽ cần máy phát điện, đèn, dây cáp...

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κομπρεσέρ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.