κολύμπι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κολύμπι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κολύμπι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κολύμπι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bơi, bơi lội, tắm, sự bơi, lội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κολύμπι
bơi(swim) |
bơi lội(swim) |
tắm(swim) |
sự bơi(swimming) |
lội(swim) |
Xem thêm ví dụ
" Κολυμπάμε στα λεφτά, πάμε αγάπη μου γλυκιά " ♫ Ơi, chúng ta đã có tiền Hỡi ơi, người yêu ơi ♫ |
Ο Πάτρικ δεν ξέρει καλό κολύμπι. Patrick không phải là tay bơi cừ đâu. |
Πολύ κρύο να κολυμπήσω. Quá lạnh để bơi. |
Κάποιος πρέπει να κολυμπήσει βαθιά και να τσεκάρει εάν οι καρχαρίες φθορίζουν. Ai đó phải xuống dưới đó và kiểm tra xem con có mập có phản quang không. |
Και ξεκίνησα να κολυμπάω, και, ω Θεέ μου, ήταν θολά. Và tôi bắt đầu bơi. và, ôi trời ơi, nước trong vắt. |
Θα κολυμπήσω μέχρι την καταπακτή 6. Anh sẽ bơi đến cửa 6. |
Τώρα και οι δύο σκαρφαλώνουν καλύτερα, κινούνται πιο γρήγορα, κολυμπούν διαφορετικά με τα προσθετικά τους άκρα από εμάς, τα άτομα χωρίς αναπηρία. Và bây giờ cả hai có thể leo trèo, di chuyển nhanh hơn so với những người bình thường. |
Κολυμπήστε; Bơi ra sao? |
Ο υπεύθυνος αξιωματικός λέει: “Όσοι μπορείτε να κολυμπήσετε, πηδήξτε πρώτοι στη θάλασσα και κολυμπήστε προς την ακτή. Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi. |
Σταμάτησα για να κολυμπήσω σαν τους σκύλους και να επιπλεύσω, προσπαθώντας να επανακτήσω τη δύναμή μου. Tôi ngừng bơi kiểu ếch và thả nổi, cố gắng lấy lại sức. |
Μερικά παιδιά απ'την έρημο δεν ξέρουν κολύμπι. Có một vài đứa từ sa mạc nên không biết bơi. |
Κύριοι, χαρείτε το κολύμπι. Các quý ông... bơi vui vẻ nhé. |
Οι άντρες πνίγονται δυο φορές περισσότερο απ' τις γυναίκες γιατί οι άντρες πιστεύουν πως μπορούν να κολυμπήσουν όλη εκείνη τη λίμνη. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
Δεν μπορώ να κολυμπήσω. Tôi không biết bơi! |
Και θέλω να ζήσω κάθε μέρα έτσι για το υπόλοιπο της ζωής μου, κολυμπώντας ή όχι. Và tôi muốn sống mỗi một ngày trong suốt cuộc đời còn lại như thế, dù bơi hay không bơi. |
Μερικές φορές παίζουμε, κολυμπάμε ή κάνουμε άλλα πράγματα τα οποία απολαμβάνουμε, δείχνοντας ότι έχουμε ισορροπημένο ενδιαφέρον για τον εαυτό μας. Đôi lúc chúng ta chơi trò chơi, bơi lội hoặc làm những điều khác mà chúng ta ưa thích. Những điều này phản ảnh một sự quan tâm đến chính mình một cách có thăng bằng. |
Αλίκη άνοιξε το δρόμο, και ολόκληρο το κόμμα κολύμπησε στην ακτή. & gt; Alice dẫn đường, và toàn Đảng, toàn bơi vào bờ. & gt; |
Δεν ξέρεις κολύμπι; Cô không biết bơi? |
Ωκεανοί από εφήβους που έρχονται εδώ για να διδαχτούν αλλά ποτέ δεν μαθαίνουν να κολυμπούν, χωρίζονται όπως η Ερυθρά Θάλασσα, όταν χτυπάει το κουδούνι. Nhiều thanh thiếu niên đến đây để được học tập nhưng chưa bao giờ được học bơi, tại một nơi như Biển Đỏ khi chuông vang lên. |
Έτσι, μακροσκελής ήταν ο ίδιος και έτσι unweariable, ότι όταν είχε κολυμπήσει πιο μακρινή θα αμέσως βουτιά πάλι, παρ ́όλα αυτά? και τότε δεν θα μπορούσε να εξυπνάδα θεία όπου στα βαθιά λίμνης, κάτω από την λεία επιφάνεια, θα μπορούσε να να επιταχύνει το δρόμο του σαν το ψάρι, γιατί είχε το χρόνο και τη δυνατότητα να επισκεφθείτε το κάτω μέρος του λίμνη στο βαθύτερο κομμάτι της. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Απλά θα κολυμπήσω σωστά ανάμεσα τους. Tôi sẽ chỉ bơi lướt ngay qua chúng. |
Οι νέοι κανόνες της κολύμβησης λοιπόν, για όσους από εσάς φοβάστε ή δεν είστε καλοί στο κολύμπι. Sau đây là các quy tắc bơi lội mới, cho những bạn sợ bơi hoặc không giỏi bơi. |
Έτσι έφτασα να κολυμπάω, από έναν γύρο -κάπου 18 μέτρα- σαν τη μαϊμού που πνίγεται, με περίπου 200 παλμούς το λεπτό -τους μέτρησα- κι έφτασα να πηγαίνω στο Μόντοκ στο Λονγκ Άιλαντ, κοντά εκεί που μεγάλωσα, και να πηδάω στον ωκεανό και να κολυμπάω ένα χιλιόμετρο στα ανοιχτά, και να νιώθω καλύτερα όταν έβγαινα απ' όταν μπήκα. Và đi từ bơi một vòng khoảng 20 mét, như một con khỉ chết đuối nhịp tim là 200/phút, tôi đã đo được, tôi đã bơi tới Montauk trên Long Island gần nơi tôi đã lớn lên và nhảy vào lòng đại dương, bơi được một km biển cảm giác khỏe khoắn, vui tươi hơn nhiều. |
Εσύ όμως κολυμπάς σαν άνδρας. Cô bị như 1 đàn ông. |
Τον έμαθες κολύμπι. Em dạy nó bơi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κολύμπι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.