κολονοσκόπηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κολονοσκόπηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κολονοσκόπηση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κολονοσκόπηση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là noi soi ruot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κολονοσκόπηση
noi soi ruot
|
Xem thêm ví dụ
Η εικονική κολονοσκόπηση ήταν καθαρή. Soi ruột ảo không thấy gì. |
Υποσχέθηκες να ζήσεις μια μακρόχρονη, τυπική ζωή... γεμάτη εξετάσεις προστάτη και κολονοσκοπήσεις. Em hứa sống một của sống dài, giống như cuộc sống của Clark Griswold ( chắc lại nhân vật trong phim nào đấy ) với những buổi khám tuyến tiền liệt rồi soi ruột các thứ |
Γιατί ρωτήσαμε αυτούς τους ανθρώπους μετά την κολονοσκόπησή τους, και πολύ αργότερα, επίσης, "Πόσο άσχημο ήταν το όλο πράγμα, γενικά;" Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này. "Buổi khám bệnh tệ đến mức nào, nhìn tổng thể?" |
Γιατί ρωτήσαμε αυτούς τους ανθρώπους μετά την κολονοσκόπησή τους, και πολύ αργότερα, επίσης, Bời vì chúng tôi hỏi những người này sau buổi khám nội soi, và cả sau này. |
Παραλίγο να του κάνω κολονοσκόπηση. Tôi tí nữa thì bắt soi ruột già. |
Η πρώτη είναι ιατρικές διαδικασίες, που είναι όπως η κολονοσκόπηση για τον καρκίνο παχέος εντέρου. Đầu tiên là các thủ tục y khoa, gần như là phương pháp nội soi cho ung thư đại tràng. |
Η κολονοσκόπησή του κράτησε περισσότερο και κάθε λεπτό πόνου που είχε ο Ασθενής Α ο Ασθενής Β είχε τα ίδια και ακόμη περισσότερα. Quá trình kiểm tra trực tràng của anh ta lâu hơn, và mỗi phút chịu đau mà bệnh nhân A đã phải chịu bệnh nhân B cũng đã phải chịu nhưng đau nhiều hơn. |
Κάντε κολονοσκόπηση. Soi ruột già đi. |
Και τη στιγμή που είσαι ανοιχτός, ένας καλός κωμικός κοινωνικής δικαιοσύνης μπορεί να σου περάσει πολλές πληροφορίες, κι αν είναι πολύ ικανός, μπορεί να σου κάνει και κολονοσκόπηση. Và trong giây phút cởi mở đó, một hài kịch gia công bằng xã hội giỏi có thể ấn hàng tá thông tin vào đầu bạn và nếu họ thực sự xuất sắc, thăm khám trực tràng nữa |
Είναι εκείνος που παίρνει τις αποφάσεις διότι, εάν έχεις έναν ασθενή που είχε κάνει, ας πούμε, δύο κολονοσκοπήσεις με δύο διαφορετικούς χειρούργους και πρέπει να αποφασίσει ποιον να διαλέξει, τότε επιλέγει εκείνον για τον οποίο έχει τη λιγότερο κακή ανάμνηση και αυτός είναι που θα επιλεγεί τελικά. Nó là phần làm nên quyết định bởi vì đối với một bệnh nhân đã từng có hai lần nội soi với hai nhà phẫu thuật khác nhau và đang phải quyết định phải chọn một trong hai, thì người đó sẽ chọn lần nội soi liên quan đến ký ức đỡ tồi tệ hơn và nhà phẫu thuật đó sẽ được chọn. |
Τώρα, εκείνο που θα μπορούσαμε να κάνουμε με τον Α και πράγματι κάναμε κλινικές μελέτες και έχει εφαρμοστεί και λειτουργεί, είναι να επεκτείνουμε την κολονοσκόπηση του Ασθενή Α απλά κρατώντας τον σωλήνα μέσα χώρις να τον κουνάμε πολύ. Bây giờ, điều mà bạn có thể làm với bệnh nhân A. và chúng tôi đã thực sự tiến hành một thí nghiệm điều trị, và thí nghiệm đó đã có kết quả, bạn có thể kéo dài buổi khám nội soi của bệnh nhân A bằng cách giữ cái ống bên trong nhưng không động vào nó |
Τι έγινε η κανονική παλιομοδίτικη κολονοσκόπηση; Cái công nghệ soi ruột cũ kĩ của ta bị làm sao vậy? |
Η έκπληξη είναι πως ο Ασθενής Α είχε πολύ χειρότερη ανάμνηση της κολονοσκόπησης από τον Ασθενή Β. Và điều bất ngờ chính là là bệnh nhân A có ký ức tệ hơn nhiều về buổi khám nội soi đó so với bệnh nhân B. |
Δυο μέρες, μια ΟΝΠ, μία εξαγωγή μυελού των οστών και τρεις κολονοσκοπήσεις αργότερα, τον στείλαμε σπίτι του με μια χούφτα παυσίπονα και διάγνωση χαλασμένου σάντουιτς. Hai ngày, một lần chọc dò tủy sống, chiết tủy, ba lần soi ruột già sau đó chúng tôi cho anh ta về nhà với thuốc giảm đau và chẩn đoán ăn phải bánh sandwich hỏng. |
Αυτή είναι η μέρα προετοιμασίας μου για την κολονοσκόπηση. Đấy là ngày tôi chuẩn bị soi ruột. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κολονοσκόπηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.