κόλλημα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κόλλημα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κόλλημα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κόλλημα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người, kiểu, sự hồ, món, cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κόλλημα

người

(thing)

kiểu

(thing)

sự hồ

món

(thing)

cái

(thing)

Xem thêm ví dụ

Γιατί ο γαμημένος εισαγγελέας σας έχει φάει κόλλημα μαζί μου
Chỉ vì thằng chó DA của anh làm khó tôi
Το μέγεθος μετράει καθόλου ή μήπως είναι κάποιο κόλλημα των αντρών;
Kích cỡ của cái đó, hay cái đó hơi là lạ khiến các cô nghĩ thế nào?
Και εδώ είναι το κόλλημα.
Và đây chính là vấn đề.
Το τελευταίο που θα πω είναι κάτι που θα μπορούσατε να αποκαλέσετε " κόλλημα. "
Điều cuối cúng mà tôi sẽ đề cập là cái mà bạn có thể gọi là sự nhận biết vô thức.
Είσαι ακόμα ένας καλλιτέχνης, άλλα με έναν προσωρινό κόλλημα.
Anh vẫn còn là nghệ sĩ, nhưng tạm thời nó lại là một vật cản.
Κάποια στιγμή, θα πρέπει να μου εξηγήσεις... γιατί έχεις τέτοιο κόλλημα... με την αρχαία παραδοσιακή Ισλανδική μουσική.
Giờ thì thỉnh thoảng phải báo cho nhau biết vài mật tin... về vụ sao họ kiếm chuyện với dân ca Ailen cổ đại ha.
Περισσότερο σαν ψυχολογικό κόλλημα.
Nó giống như làm tê liệt thần kinh hơn.
Μια επαφή κατά την οποία τα ρούχα είναι κόλλημα.
Một việc mà quần áo không ích gì mà còn gây cản trở.
Ποιό είναι το κόλλημα δόκτωρ;
Sao rồi, tiến sĩ?
Γιατί ο γαμημένος εισαγγελέας σας έχει φάει κόλλημα μαζί μου.
Chỉ vì thằng chó DA của anh làm khó tôi.
Τι κόλλημα έχει η οικογένειά σου με τα νησιά;
Có vấn đề gì giữa gia đình cậu và mấy hòn đảo vậy?
Έχεις κόλλημα με τον Ρότζερ Μουρ;
Anh có phong cách của Roger Moore nhỉ?
Έχω κόλλημα με το πόκερ.
Poker là trò tủ của tôi.
Αντιμετωπίζουμε ένα μικρό τεχνικό κόλλημα.
Chúng ta có một trục trặc kỹ thuật nhỏ.
Το τελευταίο που θα πω είναι κάτι που θα μπορούσατε να αποκαλέσετε "κόλλημα."
Điều cuối cúng mà tôi sẽ đề cập là cái mà bạn có thể gọi là sự nhận biết vô thức.
Έχεις ένα κόλλημα με τα πράγματα να είναι όπως ήταν στο παρελθόν.
Anh có một sự ràng buộc với những thứ trong quá khứ.
Αυτός ο καινούργιος, ο Γουάισακ, έχει φάει κόλλημα με τον Τζίμι.
Anh không muốn dính dáng đến chuyện của Whitey.
Ποιο είναι το κόλλημα;
Sao lâu thế?
Και αφού τελειώσω με το μαγείρεμα και το καθάρισμα και την αναμονή στις ουρές και το κόλλημα στην κίνηση, ο σύντροφός μου κι εγώ, βρισκόμαστε και αποφασίζουμε να το ρίξουμε έξω.
Và sau khi nấu ăn, dọn dẹp và đứng xếp hàng, và mắc kẹt trong đám kẹt xe, tôi và bạn đời của tôi, chúng tôi được bên nhau và chúng tôi quyết định phải đi ngay và làm một điều gì đó vừa ngông cuồng, điên rồ và thật vui vẻ.
Απλά αναρωτιόμουν αν έχεις κόλλημα με τις μελαχροινές με γαλάζια μάτια.
Tôi chỉ tò mò liệu anh có bị hấp dẫn bởi một cô gái da ngăm đen mắt xanh không thôi.
Δεν ήξερα ότι έχεις τέτοιο κόλλημα.
Garcia, tôi không biết cô có treo nó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κόλλημα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.