κολιέ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κολιέ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κολιέ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κολιέ trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là chuỗi hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κολιέ
chuỗi hạtnoun Να ξαναγυρίσεις και να μου φέρεις ένα γαλάζιο κολιέ. Anh về nhà và một chuỗi hạt pha lê xanh. |
Xem thêm ví dụ
Σοβαρά τώρα, ένα κολιέ με το λιοντάρι των Λάνιστερ; Thật chứ, một cái vòng cổ sư tử của nhà Lannister à? |
Θα σου δώσω το κολιέ, θα μου δώσεις 100 δολάρια κι όταν έρθει ο άνθρωπος... " Tôi sẽ đưa anh sợi dây chuyền, anh đưa tôi một trăm đô la, và khi anh bạn kia tới... " |
Κάτι κρύβει που προφανώς έχει σχέση με αυτό το κολιέ. Nó đang giấu gì đó về cái dây chuyền. |
Τρία βραχιόλια και ένα κολιέ. 3 vòng tay và 1 vòng cổ |
Θα ήθελε η κυρία ένα κολιέ; Tiểu thư có muốn có một chuỗi hạt không? |
Είναι το κολιέ μου. Vòng cổ của mình. |
Όμορφα κολιέ οστράκων που μοιάζουν με κάτι που θα βλέπατε σε ένα παζάρι χειροτεχνημάτων, όπως επίσης και ώχρα βαφή σώματος, έχουν βρεθεί με ηλικία περίπου 100.000 ετών. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước |
Φαντάσου ν' αγοράσει ο άντρας σου ένα χρυσό κολιέ... και όταν έρθουν τα Χριστούγεννα να το δώσει σε κάποια άλλη Cứ hình dung chồng mình mua # dây chuyền vàng và đến Lễ Giáng sinh, lại mang tặng nó cho người khác |
Πανέμορφο κολιέ, Βικτόρια. chị Victoria. |
Τις προάλλες, όταν αναφέρθηκε κολιέ μητέρας σας. khi cô nói tới dây chuyền của mẹ cô. |
Όμορφο κολιέ. Đó là một chuỗi hạt đẹp. |
Αργότερα, προχωρήσαμε σε μία πολύ καλύτερη, έκδοσή του, φιλική για τον καταναλωτή, με τη μορφή κολιέ που πολλοί από εσάς γνωρίζουν ως συσκευή SixthSense Sau đây, chúng tôi đến với một thiết bị tốt hơn nhiều, một phiên bản treo do người dùng tùy chỉnh, mà nhiều bạn biết đến với cái tên thiết bị Giác Quan Thứ Sáu. |
Εκείνο το κολιέ ήταν το τελευταίο πράγμα που μου άφησε ο πατέρας μου. Sợi dây chuyền đó là vật cuối cùng mà bố để lại cho tôi. |
Φορώντας μια γούνα από γιάκ και ένα κολιέ κρανίων διέσχισε τα άγονα Ιμαλάια φτάνοντας στη Λάσα όπου και συνελήφθη. Mặc vào chiếc áo yak lông thú và một chiếc vòng cổ có những chiếc sọ được chạm khắc, bà đã leo dãy núi Himalaya hoang vu thẳng đến Lhasa, nơi mà về sau bà bị bắt giữ. |
Κοιτάξτε το κολιέ που μου έδωσε μόλις ο Τζούλιεν. Nhìn chiếc vòng cổ Julien tặng ta xem. |
Γιατί δε τα κάνεις κολιέ; Sao anh không dùng để làm vòng cổ đi? |
Το κολιέ μου! vòng cổ của em! |
Αργότερα τον ίδιο χρόνο,ένας φίλος μου μου έδωσε ένα κολιέ εκτυπωμένο σε 3D, χρησιμοποιώντας τον εκτυπωτή στο σπίτι του. Cuối năm đó, một người bạn tặng cho tôi một chiếc vòng in 3D được làm ra bởi chiếc máy in tại gia. |
Το κολιέ της πριγκίπισσας στα σαγόνια μιας οχιάς. Vòng cổ của công chúa nằm trong miệng rắn. |
Ξανθούλα, θέλεις να αγοράσεις ένα διαμαντένιο κολιέ... που ανήκε στην Τσαρίνα της Ρωσίας. Tóc vàng, cô có muốn mua một cái vòng cổ kim cương mà trước đây từng thuộc về Hoàng Hậu nước Nga không? |
Ζητήστε από τα παιδιά με τα κολιέ να σταθούν στη σειρά και να τραγουδήσουν ξανά το τραγούδι. Bảo các em có đeo dây chuyền đứng theo thứ tự và hát bài ca này lần nữa. |
Είναι τόσο θυμωμένη σχετικά με το κολιέ που άφησα, αλλά έριξα ένα γράμμα κάτω απ'την πόρτα της, πριν πεθάνω. Cô ta đã nóng giận về cái vòng cổ tôi bỏ quên... nhưng tôi đã để lại 1 bức thư ngay cửa cô ta trước khi tôi mất. |
Θα ήθελα να φορέσεις αυτόν τον κολιέ να σου δώσει αληθινή αγάπη. Tôi sẽ đưa cho chúng chiếc vòng cổ này để cho nó thấy tình yêu thực sự. |
Όμορφα κολιέ οστράκων που μοιάζουν με κάτι που θα βλέπατε σε ένα παζάρι χειροτεχνημάτων, όπως επίσης και ώχρα βαφή σώματος, έχουν βρεθεί με ηλικία περίπου 100. 000 ετών. Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100. 000 năm trước |
Η φωτογραφία του κολιέ; Bức ảnh của sợi dây chuyền này ở đâu? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κολιέ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.