κοινωνική ασφάλιση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κοινωνική ασφάλιση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοινωνική ασφάλιση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κοινωνική ασφάλιση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là an sinh xã hội, chế độ an sinh xã hội, an ninh xã hội, phúc lợi xã hội, tiền trợ cấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κοινωνική ασφάλιση
an sinh xã hội(social security) |
chế độ an sinh xã hội(social security) |
an ninh xã hội(social security) |
phúc lợi xã hội(social security) |
tiền trợ cấp(social security) |
Xem thêm ví dụ
Σήμερα συμπληρώνονται 80 χρόνια από τη ψήφιση της Πράξης Κοινωνικής Ασφάλισης. " Hôm nay đánh dấu 80 năm ngày ra đời Đạo luật An sinh xã hội. |
Σταδιακά λοιπόν αυξήστε την ηλικία της Κοινωνικής Ασφάλισης, πιθανόν μόνο σε εκείνους που δεν γεννήθηκαν ακόμη. Do đó, sự gia tăng dần tuổi nghỉ hưu của an sinh xã hội có lẽ sẽ chỉ được áp dụng cho những người thực tế chưa từng được sinh ra. |
Ο Βέρτζιλ έστησε τη δουλειά, βίζα, αριθμό κοινωνικής ασφάλισης, και μια δουλειά όταν ήρθε εδώ Virgil lo mọi chuyện, thị thực nhập cảnh, số an ninh xã hội, và công ăn việc làm khi nó tới đây |
Μου δίνετε τον αριθμό κοινωνικής ασφάλισης παρακαλώ; Vui lòng cho biết mật mã? |
Έκανες τη Χέδερ τόσο καχύποπτη που αυτή και η Τες, έτρεξαν το όνομά σου, μέσω της Κοινωνικής Ασφάλισης. Rồi nó và Tess đã kiểm tra tên anh qua hệ thống Social Security. |
Κοινωνική ασφάλιση, άδεια οδήγησης, πιστοποιητικό γέννησης. Thẻ an sinh xã hội, bằng lái, giấy khai sinh. |
Πριν γίνει πρωθυπουργός ήταν υπουργός Κοινωνικών Υποθέσεων και Κοινωνικής Ασφάλισης το 1987-1994 και 2007-2009. Trước đó bà đảm nhiệm chức vụ Bộ trưởng Các vấn đề xã hội và An sinh xã hội giai đoạn 1987–1994 và 2007–2009. |
Δώσ'μου Αριθμούς Κοινωνικής Ασφάλισης και Đưa cháu mã số an sinh xã hội, cho cháu... |
Ελπιζω παιδια να εχετε κοινωνικη ασφαλιση. Hy vọng các cậu đã đóng bảo hiểm. |
Αριθμός κοινωνικής ασφάλισης; Số an sinh xã hội của cổ? |
Τι ξέρω εγώ για πυραυλικά συστήματα... ή για την κοινωνική ασφάλιση ή για τη φορολογία; Tôi biết gì về hệ thống tên lửa hệ thống chăm sóc xã hội hay luật thuế? |
Ο Βέρτζιλ έστησε τη δουλειά, βίζα, αριθμό κοινωνικής ασφάλισης, και μια δουλειά όταν ήρθε εδώ. Virgil lo mọi chuyện, thị thực nhập cảnh, số an ninh xã hội, và công ăn việc làm khi nó tới đây. |
Αυτή είναι η κοινωνική ασφάλιση Đó là bảo hiểm xã hội |
Αυτός είναι ο αριθμός κοινωνικής ασφάλισης, χαζούλα. Đó là số an sinh xã hội của cậu, ngốc ạ. |
Αριθμός κοινωνικής ασφάλισης; Số An sinh Xã hội? |
Πριν από 50 χρόνια η πίεση ήταν για το δικαίωμα σε κοινωνική ασφάλιση και ευημερία. 50 năm trước, sức ép đặt lên an ninh và phúc lợi xã hội. |
Ολόκληρες πόλεις χρεοκοπούσαν, και δεν υπήρχε κοινωνική ασφάλιση ή πρόνοια για τους φτωχούς. Ngân quỹ của các thành phố bị cạn kiệt và không có chế độ an sinh xã hội hoặc trợ cấp cho người nghèo. |
Αυτό σημαίνει ότι θα υπάρχουν πιο πολλοί άνθρωποι με λιγότερα χρήματα για κοινωνική ασφάλιση ανταγωνιζόμενοι για υπηρεσίες. Đó có nghĩa là sẽ có nhiều người hơn với ít tiền an sinh xã hội hơn. cạnh tranh trong các dịch vụ. |
Αν το χρειάζεστε, να υποβάλει αίτηση για την κοινωνική ασφάλιση. Nếu cần thì cứ đệ đơn phá sản. |
Βρες μου όνομα, ηλικία, βάρος, αριθμό κοινωνικής ασφάλισης... διεύθυνση, συγγενείς, σκυλιά, γατιά, τα πάντα. Tìm thông tin về tên, tuổi, chiều cao, cân nặng, CMND của hắn chỗ ở, họ hàng, vật nuôi, mọi thứ. |
Δεν υπάρχουν κοινωνικές ασφαλίσεις για να τους δώσουν βοήθεια. Không có cơ quan xã hội để giúp họ. |
Ο γιος μου είχε μέσα την άδεια οδήγησης, την ταυτότητα Κοινωνικής Ασφάλισης, κτλ., καθώς και 260 δολάρια (περ. 60.000 δρχ.). Trong ví cháu có bằng lái, thẻ An ninh Xã hội, v.v..., cùng 260 Mỹ kim. |
Δεν έχουν αξιολόγηση διότι δεν υπάρχουν επίσημα δημόσια στοιχεία γι' αυτούς -- κανέναν τραπεζικό λογαριασμό κανένα πιστωτικό ιστορικό, και κανέναν αριθμό κοινωνικής ασφάλισης. Họ không tích điểm được vì họ chưa có các hồ sơ công cộng chính thức, không tài khoản ngân hàng, không có lịch sử tín dụng hay không có số bảo hiểm xã hội. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοινωνική ασφάλιση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.