κοιλιακοί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κοιλιακοί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κοιλιακοί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κοιλιακοί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kêu lạo xạo, kêu răng rắc, tiếng nghiến, nhai, nghiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κοιλιακοί

kêu lạo xạo

(crunch)

kêu răng rắc

(crunch)

tiếng nghiến

(crunch)

nhai

(crunch)

nghiền

(crunch)

Xem thêm ví dụ

Η σύγχρονη διάγνωση ήταν τυφοειδής πυρετός, αλλά σύγχρονοι συγγραφείς έχουν επισημάνει ότι ο Αλβέρτος ήταν άρρωστος για τουλάχιστον δύο χρόνια πριν από το θάνατό του, το οποίο μπορεί να σημαίνει ότι μια χρόνια ασθένεια, όπως η νόσος του Crohn, νεφρική ανεπάρκεια, ή κοιλιακός καρκίνος, ήταν η αιτία του θανάτου.
Chẩn đoán đương thời nói rằng ông bị sốt thương hàn, nhưng nhiều học giả hiện đại chỉ ra rằng Albert có thể đã mắc bệnh ít nhất hai năm trước khi ông qua đời, có thể đó là một căn bệnh mãn tính, chẳng hạn như bệnh Crohn, suy thận, hay ung thư, là nguyên nhân dẫn đến cái chết của ông.
Δεν είναι σαν αυτό το μηχάνημα για τους κοιλιακούς που σου φτιάχνει τέλειους κοιλιακούς με 15 λεπτά το μήνα.
Nó không giống với máy tập thể dục bụng mà cứ tập 15 phút một tháng, bạn sẽ có một cái bụng rắn chắc như bia.
Κοιλιακή μαρμαρυγή.
Tim ngừng đập rồi.
Έτσι, οι κηδεμόνες της, την πήραν στον τσαρλατάνο του χωριού, ο οποίος αντί να προτείνει στους κηδεμόνες να πάρουν το κορίτσι στο νοσοκομείο, αποφάσισε να κάψει την κοιλιακή χώρα της με πυρακτωμένες σιδερένιες ράβδους για να διώξει τους δαίμονες.
Người nhà đã đưa cô bé đến thầy lang trong làng, và thay vì đề nghị với họ rằng cô bé nên được đưa vào bệnh viện, ông này lại quyết định đốt bụng cô bé với những thanh sắt nóng đỏ rực để trừ tà quỷ ám.
Επειδή οι ήχοι από το εξωτερικό περιβάλλον πρέπει να ταξιδέψουν μέσα από τον κοιλιακό ιστό της μητέρας και το αμνιακό υγρό που περιβάλει το έμβρυο, οι φωνές που ακούν τα έμβρυα, ξεκινώντας γύρω στον τέταρτο μήνα της κύησης, είναι υποτονικές και πνιγμένες.
Vì các âm thanh từ thế giới bên ngoài phải đi qua lớp màn bụng dưới và qua bọc nước ối, những âm thanh bào thai nhận biết được, bắt đầu từ tháng thứ tư, là không âm hoặc âm bị rò.
Όταν διοχετεύεται οξυγόνο στην κοιλιά μέσω ενός αγωγού που ονομάζεται κοιλιακή τραχεία, αναμειγνύεται με τη λουσιφερίνη, και η χημική αντίδραση που προκύπτει παράγει μια αχνοκίτρινη προς κοκκινοπράσινη λάμψη.
Khi khí oxy được hít vào bụng qua một ống gọi là ống khí ở bụng, khí này hợp với luxiferin gây nên một phản ứng hóa học làm tỏa ra ánh sáng có màu vàng nhạt đến xanh đỏ.
Υπάρχουν βέβαια και άλλοι καρκινοειδείς όγκοι στην κοιλιακή χώρα -- ουσιαστικά είναι πολύ λίγοι -- στο πάγκρεας, στο συκώτι και στα νεφρά.
Vâng, có các khối u khác trong ổ bụng -- rất nguy hiểm, cực kỳ nguy hiểm -- tụy, gan, thận.
Στα σπλάγχνα δεν παρέχεται αρκετό αίμα και το αποτέλεσμα είναι κοιλιακό άλγος.
Nên ruột không nhận đủ máu, và kết quả là gây đau bụng.
Επιπλέον, ελκυστικά πρόσωπα ενεργοποιούν τμήματα του κέντρου ανταμοιβής και ευχαρίστησης στο εμπρός μέρος και στο βάθος του εγκεφάλου, συμπεριλαμβανομένων περιοχών που έχουν περίπλοκα ονόματα, όπως το κοιλιακό ραβδωτό στρώμα, ο κογχομετωπιαίος λοβός και ο μεσοκοιλιακός προμετωπιαίος φλοιός.
Thêm vào đó, khuôn mặt cuốn hút kích hoạt hệ thần kinh tưởng thưởng và trung tâm thỏa mãn nằm phía trước và sâu trong não, và những khu vực này có những cái tên phức tạp, như vùng vân bụng, vỏ não trán ổ mắt và vỏ thùy giữa trán.
Είναι νωρίς να το δούμε από την κοιλιακή χώρα
Còn quá sớm để mổ bụng cô ấy
Απότομες αλλαγές στην διάθεση, παλιμπαιδισμός, κοιλιακοί πόνοι.
Thay đổi tâm trạng đột ngột, cư xử trẻ con, đau bụng.
Η κορυφαία επιλογή θεραπείας για τον καρκίνο του ενδομητρίου είναι η κοιλιακή υστερεκτομή (η συνολική αφαίρεση της μήτρας χειρουργικά), μαζί με την αφαίρεση των σαλπίγγων και των ωοθηκών και στις δύο πλευρές, που ονομάζεται αμφιτερόπλευρη σαλπιγγοωοθηκεκτομή.
Các lựa chọn điều trị ung thư hàng đầu cho nội mạc tử cung là phẫu thuật ổ bụng (loại bỏ hoàn toàn bằng phẫu thuật tử cung), cùng với việc loại bỏ các ống dẫn trứng và buồng trứng ở cả hai bên, được gọi là một salpingo-cắt buồng trứng song phương.
Να αφαιρέσουμε τη νεκρή σάρκα, πριν τρυπήσει το κοιλιακό τοίχωμα.
Loại bỏ phần thịt chết ra trước khi nó lan vào thành bụng.
Σπληνική αρτηρία, πάρ'το αριστερά στην κοιλιακή.
Động mạch lách, đó là phần khó tách rời khỏi bụng.
Η αναιμία, η βραδυκαρδία και το κοιλιακό άλγος δεν είναι ψυχιατρικά συμπτώματα.
Thiếu máu, nhịp tim chậm, và đau bụng không phải là triệu chứng của tâm thần.
Μια κοιλιακή μόλυνση προκαλεί σήψη, χαμηλή πίεση αίματος...
Bụng bị nhiễm trùng gây nên nhiễm trùng máu, làm hạ huyết áp.
Αν αρχίσει να έχει κοιλιακό άλγος, χώστε της γρήγορα ένα σωλήνα από πίσω.
Cô ta đang bị đau ở bụng. Thông lỗ hậu không cho nó thoát.
Κοιλιακοί πόνοι, επιθετικότητα, αναιμία, προβλήματα συγκέντρωσης, δυσκοιλιότητα, κόπωση, πονοκέφαλοι, ευερεθιστότητα, απώλεια δημιουργικών δεξιοτήτων, ανορεξία, αδυναμία, αργή ανάπτυξη. —ΙΑΤΡΙΚΗ ΕΓΚΥΚΛΟΠΑΙΔΕΙΑ MEDLINE PLUS.
Đau bụng, hung hăng, thiếu máu, giảm tập trung, táo bón, mệt mỏi, đau đầu, cáu kỉnh, thiểu năng trí tuệ, biếng ăn, thiếu linh hoạt và chậm lớn.—MEDLINE PLUS MEDICAL ENCYCLOPEDIA.
Η λεπίδα τραυματίζει την κοιλιακή χώρα.
Dao đâm vào bụng.
Η ασθενής έχει ανεξήγητους, έντονους πόνους στην κοιλιακή χώρα.
chưa rõ nguyên nhân.
Οι ασθενείς της κοιλιακής νόσου είναι επιρρεπείς σε καρκίνο του επιστρώματος του στομάχου.
Bệnh nhân Celiac thường dễ mắc ung thư thành dạ dày.
Το διάφραγμα είναι προσαρτημένο στις κατώτερες θωρακικές πλευρές και χωρίζει τη θωρακική από την κοιλιακή κοιλότητα.
Cơ hoành nối với các xương sườn dưới và ngăn cách xoang ngực và xoang bụng.
Είχε επτά σπασμένα πλευρά, διαλυμένα οστά του ισχίου, εσωτερική αιμορραγία στην κοιλιακή χώρα και στο κεφάλι.
Khi anh ta đạp xe về ký túc xá, anh ta bị đâm và đè qua bởi một chiếc xe thể thao đa dụng.
Κοιλιακή ταχυκαρδία.
Ông ấy đang nguy kịch.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κοιλιακοί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.