Kohlmeise trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Kohlmeise trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kohlmeise trong Tiếng Đức.

Từ Kohlmeise trong Tiếng Đức có nghĩa là Bạc má. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Kohlmeise

Bạc má

noun

Xem thêm ví dụ

Eine Kohlmeise muß, wenn sie ihre Nestlinge füttert, im Durchschnitt alle 30 Sekunden ein Beutetier fangen.
Một con sẻ ngô đồng châu u[99] khi cho con non ăn sẽ cần phải bắt được trung bình một con mồi trong 30 giây.
Dabei gibt es Variationen: Manche Mauersegler legen nur zwei Eier, Kohlmeisen bis zu zwölf.
Kích cỡ ổ trứng cũng có thay đổi: một số chim én chỉ đẻ hai quả một lần, chim sẻ ngô lớn có thể đẻ 12 quả.
Beispielsweise briiten Talpel und Seetaucher jeweils ein Ei aus, Segler drei, Kohlmeisen ein halbes Dutzend oder mehr.
Ví dụ, chim ó biển[152] và chim Uria ấp một trứng một lần, chim én ấp ba quả, chim sẻ ngô lớn ấp nửa tá hoặc hơn.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kohlmeise trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.