κόγχη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κόγχη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κόγχη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κόγχη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là góc, gốc, quỹ đạo, ổ mắt, quỹ đạo thiên thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κόγχη

góc

(angle)

gốc

(angle)

quỹ đạo

(orbit)

ổ mắt

(eye socket)

quỹ đạo thiên thể

(orbit)

Xem thêm ví dụ

Μπορείτε να δείτε την οφθαλμική κόγχη και μπορείτε να δείτε τα μικρά δόντια μπροστά.
Bạn có thể thấy hốc mắt và những chiếc răng nhỏ ở phía trước.
11 ‘Αυτή θα είναι η μάστιγα με την οποία ο Ιεχωβά θα μαστιγώσει όλους τους λαούς που θα εκστρατεύσουν εναντίον της Ιερουσαλήμ: Η σάρκα του ανθρώπου θα σαπίζει, ενώ αυτός θα στέκεται στα πόδια του· τα δε μάτια του θα σαπίζουν στις κόγχες τους και η γλώσσα του θα σαπίζει μέσα στο στόμα του.
11 “Vả, nầy là tai-vạ mà Đức Giê-hô-va dùng để phạt mọi dân tranh-chiến cùng Giê-ru-sa-lem: Ngài sẽ làm cho ai nấy khi chơn đương đứng thì thịt mục-nát ra, mắt mục trong vành nó, lưỡi mục nát trong miệng nó.
Ανόμοια με άλλους καρχαρίες, ο λευκός δεν έχει όμοιες με βλέφαρα μεμβράνες που να προστατεύουν τα μάτια του· αντίθετα, όταν επίκειται μια σύγκρουση, τα περιστρέφει μέσα στις κόγχες τους.
Khác với cá mập khác, mắt cá mập trắng không có màng giống như mi mắt để tự che chở; thay vì thế, nó xoay tròn đôi mắt trong hốc mắt khi sắp đụng vào con mồi.
12 »Αυτή είναι η μάστιγα με την οποία ο Ιεχωβά θα μαστιγώσει όλους τους λαούς που θα κάνουν πόλεμο εναντίον της Ιερουσαλήμ:+ Η σάρκα τους θα σαπίσει ενώ θα στέκονται στα πόδια τους, τα μάτια τους θα σαπίσουν στις κόγχες τους και η γλώσσα τους θα σαπίσει μέσα στο στόμα τους.
12 Này là tai họa Đức Giê-hô-va sẽ giáng trên mọi dân giao chiến với Giê-ru-sa-lem:+ Thịt chúng sẽ mục rữa khi chân còn đứng, mắt chúng sẽ mục rữa ngay trong hốc mắt, lưỡi chúng sẽ mục rữa ngay trong miệng chúng.
«Έχουν καταγραφεί περιπτώσεις στις οποίες οι κόγχες, οι αστακοί και οι πληθυσμοί ψαριών έχουν αυξηθεί μέσα στις ζώνες απόλυτης προστασίας» στην Μπελίζ και σε άλλες περιοχές της Καραϊβικής, αναφέρει μια έκθεση προς την Εταιρία Διατήρησης Άγριας Ζωής (WCS).
Một báo cáo gửi đến Hiệp hội Bảo tồn Động vật Hoang dã (WCS) cho biết “có nhiều trường hợp chứng minh rằng số lượng ốc xà cừ, tôm hùm và cá đã gia tăng trở lại trong các khu vực cấm đánh bắt” ở nước Belize và những nơi khác thuộc vùng biển Ca-ri-bê.
Όπως ήρθε κοντά στην δεύτερη από αυτές τις κόγχες σταμάτησε παρακάμπτοντας.
Khi cô đến gần thứ hai của những alcoves cô dừng lại bỏ qua.
Υπάρχει μια κόγχη.
Trong hốc tường...
Το μάτι του ταλαντευόταν έξω από την καταραμένη κόγχη του.
Mắt nó lòi cả ra ngoài!
Υπάρχουν κοψίματα και μώλωπες κάτω απ'τη δεξιά κόγχη του ματιού του.
Có vết cắt và vết bầm tím dưới hốc mắt phải hắn.
" Οι πεζοί στην περιοχή του Λονδίνου και αλλού μπορεί να αναπολώ έχοντας σημειώσει υψηλούς καμπύλα οστά που όρθια μέσα στη γη, είτε για να διαμορφώσει τις καμάρες πάνω από πύλες, ή εισόδους κόγχες, και ίσως έχουν πει ότι αυτά ήταν τα πλευρά των φαλαινών. "
" Người đi bộ trong vùng lân cận của London và các nơi khác có thể nhớ lại có nhìn thấy lớn cong xương đặt thẳng đứng trong lòng đất, hoặc để tạo thành mái vòm trên cổng, hoặc lối vào alcoves, và họ có thể có lẽ đã được cho biết rằng những xương sườn của cá voi. "
Οι οφθαλμικές κόγχες του τυραννόσαυρου ήταν τοποθετημένες έτσι ώστε να μάτια να κοιτάζουν προς τα εμπρός, δίνοντάς τους έτσι διόφθαλμη όραση ελαφρώς καλύτερη από αυτή των σύγχρονων γερακιών.
Các ổ mắt của tyrannosaurs được định vị sao cho mắt sẽ hướng về phía trước, cho chúng tầm nhìn hai mắt tốt hơn một chút so với diều hâu hiện đại.
Μερικοί λένε ότι προέρχεται από τη λατινική λέξη κίμπουλα, που ήταν η ονομασία ενός πλοιαρίου, ή από τη λέξη κόνκουλα, υποκοριστικό της λέξης κόνκα, που σημαίνει «κόγχη».
Có người cho rằng từ “gondola” bắt nguồn từ chữ La-tinh cymbula, là tên của một loại thuyền nhỏ, hoặc chữ conchula, viết tắt là concha, có nghĩa “vỏ sò”.
Οι πολυάριθμοι ρόλοι της φυλάσσονταν σε κόγχες μέσα σε ένα μεγάλο αναγνωστήριο.
Thật nhiều cuộn sách được đặt tại các hốc tường của phòng đọc sách rộng lớn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κόγχη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.