koffer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ koffer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ koffer trong Tiếng Đức.
Từ koffer trong Tiếng Đức có các nghĩa là va li, Va li. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ koffer
va linoun Aber ich werde nicht ohne meinen Koffer dort hingehen. Nhưng cô phải để tôi đem theo va li. |
Va linoun Der Koffer geht nach Amsterdam, dann nach Berlin, dann bringen Sie ihn hierher zurück. Va li đi đến Amsterdam, sau đó đến Berlin sau đó anh mang nó trở về với tôi. |
Xem thêm ví dụ
Mein Koffer hat vibriert? Cặp của tôi rung sao? |
Aber wie wir gesagt haben, Sie können den Koffer hier lassen. Nhưng như đã nói, anh để tiền lại. |
Ich bin Jessi und das hier ist mein Koffer. Tôi là Jessi và đây là cái va li của tôi. |
Er kann den Koffer nur versehentlich behalten haben, wenn er sich im Wagen befand. Hắn chỉ có thể vô tình giữ túi của cô ta nếu nó có ở trong xe. |
Ich hatte einen weissen Stock in der einen und einen Koffer voller medizinischer Berichte in der anderen Hand. Và tôi có một cái gậy màu trắng trong một tay và một cái vali đầy những bản ghi chép y tế trong tay kia. |
Der ist in dem Koffer. Trong valy ấy |
Sich den Koffer schnappen? Đánh cắp cái túi? |
Ich will einen der Koffer anschauen. Tôi muốn xem qua mấy cái va-li. |
Packen Sie Ihren Koffer. Sắp xếp hành lý đi. |
Was ist in dem Koffer? Cái gì trong va li vậy? |
Das Geld hab ich geklaut, aber nicht mit einem Koffer. Tôi đã lấy trộm tiền, Nhưng không dùng cặp. |
Packen Sie schon mal Ihre Koffer. Thu xếp hành lý đi. |
Aber pack bitte deinen Koffer wieder aus. " Nhưng cứ dỡ đồ ra đã. " |
Hier beispielsweise werden die Kinder gespannt sein, was aus dem Koffer hervorgeholt wird. Ví dụ, trong sinh hoạt này, các em sẽ thích thú nếu chúng biết trước thứ gì sẽ được lấy ra khỏi cái bao. |
Wir haben 500 Millionen in dem Koffer und 20 Tonnen reinen Stoff! Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
Und was war in dem Koffer? Có gì trong chiếc cặp đó? |
Nehmen wir mal an, man findet einen Koffer mit fünf Millionen. Cứ cho là con tìm được chiếc vali có năm triệu đô trong đó. |
Ihre Koffer waren schon hochgebracht worden und standen vor den Betten. Hành lý của tụi nó đã được đưa lên phòng và đặt cạnh chân giường. |
Du dachtest, sie würde es hier draußen nicht schaffen und sie käm'zu dir zurück gekrochen, also warum solltest du die Koffer packen, stimmt's? Ông nghĩ, nàng sẽ chóng chán ở đây..... và sẽ trườn về với ông, vậy, tội gì phải chuyển nhà, đúng không? |
Wo hast du meinen Koffer? Vali của tao đâu? |
Nehmen Sie den Koffer. Lấy va li đi. |
In dem Koffer, den er Dave Ryder gab. Trong chiếc vali hắn đưa Dave Ryder. |
Das ist die Nacht, in der Jack den Koffer bekommt. Lúc này là đêm Jack sở hữu vali. |
Packen Sie Ihre Koffer, Q. Dọn hành lý nhanh, Q. |
Ich nehme diesen Koffer mit. Tao sẽ lấy cái va-li! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ koffer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.