コブダグラス生産関数 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ コブダグラス生産関数 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ コブダグラス生産関数 trong Tiếng Nhật.
Từ コブダグラス生産関数 trong Tiếng Nhật có nghĩa là Hàm sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ コブダグラス生産関数
Hàm sản xuất
|
Xem thêm ví dụ
1カロリーの食料を生産するのに 10カロリーの燃料を 使用しなければならないのが 現在の西欧諸国の状況です Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây. |
仕事に対する権限を 与えられることによって 社員はより楽しく 生産的になることが 調査結果で示されています Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn. |
実際 世界中で 新型の探知機が求められていました 探知機を生産する場所 つまり 主に途上国のような環境でも 持続可能な探知機です Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
彼らはその地でカカオの木がよく育つことを発見し,ガーナは今では世界で3番目のココア生産国になっています。 Họ khám phá ra là cây ca cao dễ mọc ở đó, và ngày nay Ghana đứng hàng thứ ba trên thế giới về việc sản xuất ca cao. |
想像してみてください 職場に座り Facebookをくまなくチェックし YouTubeのビデオを見る... こういったことが私達の生産性を下げたのです Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn. |
関数(NOW() や TODAY() など)は変数の結果を返すので、クエリがキャッシュされず、その結果、返されるのに時間がかかることになります。 Các hàm (như NOW() hoặc TODAY()) trả lại các kết quả khác nhau, ngăn chặn các truy vấn được lưu vào bộ nhớ cache và do đó được trả lại nhanh hơn. |
同じ商品の「価値」は首尾一貫しており、その商品を生産するために使われた労働価値の量を反映するとされる。 "Giá trị" của hàng hóa tương tự, phù hợp và có thể phản ánh lượng giá trị lao động được sử dụng để sản xuất ra hàng hóa đó. |
他方で 通貨供給量が変わらない状態で 財やサービスの生産が増えると 紙幣の相対価値が 上がっていきます これを「デフレーション」 と呼びます Đây được gọi là lạm phát, Ngược lại, nếu cung tiền không đổi, trong khi có nhiều hàng hóa và dịch vụ hơn, giá trị mỗi tờ đô-la sẽ tăng lên gọi là giảm phát. |
しかし健康面・社会面の問題を まとめた同じ指標を 1人当たりの国民総生産や 国民総所得と比べても 何も見られません 相関関係は見られなくなります Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào. |
14世紀から16世紀にかけて、オーバーラントの村は、低地にあるベルンの穀物を生産する町と広範囲な交易を始めた。 Trong thế kỷ 14-16, các làng Berner Oberland bắt đầu buôn bán rộng rãi với các thị trấn sản xuất ngũ cốc của Bernese ở vùng đất thấp. |
こうして アヌージュは アフリカで マラリア撲滅を促進するエイド機関のため 公共財を生産する 起業家リスクを請負ました Và nên, Anụ gánh rủi ro thầu khoán ở tại Châu Phi này đê sản xuất mặt hàng công cộng được mua bởi thành lập viện trợ để hoạt động với thuốc chống sốt rét. |
サトウキビを生産している多くの国では現在でも作物を手作業で収穫していますが,巨大なサトウキビ刈り取り機を使って収穫する国も増えています。 Mặc dù tại nhiều nước trồng mía ngày nay, người ta vẫn cắt mía bằng tay, nhưng hiện nay càng ngày càng có nhiều nước thu hoạch bằng máy cắt mía khổng lồ. |
生産 を 60 % 増やせ 。 ほか の 施設 に も 同じ よう に 伝え ろ 。 Sức sản xuất gia tăng 60% và để xem những nhà máy khác của chúng ta có thể làm tương tự không. |
1941年に学校を卒業し,レスターで開かれた大会からダグラスと共に,宣べ伝える活動に全時間携わるようになりました。 Tôi ra trường vào năm 1941 và tại hội nghị ở Leicester tôi cùng làm công việc rao giảng trọn thời gian với anh Douglas. |
次の例のようにトラッキング コードを変更し、_send を呼び出す直前に _set 関数を呼び出します。 Sửa đổi mã theo dõi để bao gồm lệnh gọi _set ngay trước khi gọi _send, như được mô tả trong ví dụ bên dưới: |
政府は、適切な政策を選択することにより、社会が急速な高齢化に適応できるよう促し、健康で生産的な年のとり方を促進することができる。」 と、同報告書の主席執筆者であるフィリップ・オキーフは述べる。 “Thông qua các lựa chọn chính sách của mình chính phủ các nước có thể giúp người dân thích ứng với hiện tượng già hóa nhanh chóng và khuyến khích các biện pháp tăng cường sức khỏe và khả năng lao động cho người cao tuổi.” |
協会が奉仕者たちに文書を無償で入手できるようにしているとしても,明らかにそれは文書の生産や供給に何の費用もかからないという意味ではありません。 Sự kiện Hội không bắt những người tuyên bố trả tiền trước không có nghĩa là sách báo sản xuất và phân phát miễn phí. |
自動車の生産性を高めてコストを下げるのが目的で,今世紀の初めに組み立てラインが導入され,今ではほとんどの産業が使用しています。( Nhằm tăng năng xuất và giảm phí tổn sản xuất xe hơi, kỹ thuật dây chuyền, hiện nay rất thông thường trong hầu hết các ngành kỹ nghệ, được ứng dụng vào đầu thế kỷ 20. |
この会社は,世界中のクライアントのために自動化した生産ラインを設計,製造,設置していました。 Công ty này đã thiết kế, chế tạo, và lắp đặt dây chuyền sản xuất tự động trên toàn cầu. |
まるで温室から緑のインクが広がっているかのように 不毛の地を生物学的に生産的な土地へと変えました ある意味 持続可能なデザインを超える 復元デザインを成し遂げたのです Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
さらに世界的な業への寄付は,聖書や聖書に関する出版物,カセットテープやビデオテープなどの生産に要する増大する費用を賄うために用いられます。 Hơn nữa, số tiền đóng góp cho công việc rao giảng ở khắp nơi trên thế giới được dùng để đài thọ các chi phí ngày càng gia tăng trong việc sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh cũng như các băng cassette và vi-đê-ô. |
彼らは私達を使って地球の資源を吸い取り より多くのコンピューターを生産させ TEDで聞くようなこれらの素晴らしいことをより多く生み出します Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED. |
Yer-2は1943年末に生産が再開されたが、1944年6月1日までに新造機は1機も実戦部隊へは支給されなかった。 Các Yer-2 đã được sản xuất lại vào cuối năm 1943, nhưng không ai trong số các máy bay ném bom mới đã được ban hành để chống lại các đơn vị vào 1 tháng 6 năm 1944. |
コブ 、 教え て やれ Nói ông ta nghe đi Cobb. |
北米版ニンテンドーDSの初期生産分には、本作の体験版『Metroid Prime Hunters: First Hunt』が同梱されていた。 Giống như ra mắt tại Bắc Mỹ, nó bao gồm bản demo của Metroid Prime Hunters - First Hunt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ コブダグラス生産関数 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.