κλωστή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κλωστή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλωστή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κλωστή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chuỗi, chỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κλωστή

chuỗi

noun

chỉ

noun

Δεν θα μείνω άπραγος όσο η ζωή του γιού μου κρέμεται από μια ξεφτισμένη κλωστή.
Ta sẽ không ngồi yên khi sinh mạng con trai đang như chỉ mành treo chuông.

Xem thêm ví dụ

Μπορεί νάταν έτσι, αλλά τώρα η δικιά σου ζωή κρέμεται από μια κλωστή.
Có lẽ vậy, nhưng tôi sợ rằng bây giờ chính mạng sống của cậu cũng đang như chỉ mành treo chuông.
Η μοίρα του κόσμου κρέμεται από μία κλωστή.
Số phận của thế giới đang ngàn cân treo sợi tóc.
Οι δημοκρατικοί θα χάσουν μόνο μια κλωστή από τα πορτοφόλια τους αν ο φόβος αγκίξει τα σωθικά τους.
Cộng hòa sẽ chỉ nới lỏng hầu bao của họ nếu khiếp sợ thực sự nới lỏng ruột của họ.
Η ζωή μου κρεμόταν από μια κλωστή.
Mạng sống của tôi như ngàn cân treo sợi tóc.
Μικρές κλωστές που ξετυλίγονται μέσα στο κέντρο της πόλης ή ολόκληρη την πόλη.
Chúng là các chuỗi nối tiếp nhau đi xuyên qua thành phố, hoặc khu trung tâm
Ας αναφέρουμε ένα παράδειγμα: Φαντάσου ότι τα χέρια σου ήταν δεμένα με μια μονή βαμβακερή κλωστή.
Để minh họa: Giả sử hai tay bạn bị trói bằng một sợi chỉ.
Γι’ αυτό, συστρέφουν, ή αλλιώς κλώθουν, πολλές ίνες ώστε να φτιάξουν κλωστή ή νήμα στο επιθυμητό πάχος και μήκος.
Do đó, nhiều sợi được xe lại để tạo thành chỉ có độ dài và dày tùy ý.
Μολονότι ποτέ δεν θα δεχόμασταν θεραπεία από ένα μάγο-γιατρό, μήπως θα δέναμε μια κλωστή γύρω από τον καρπό του χεριού του νεογέννητου μωρού μας με τη σκέψη ότι αυτό θα μπορούσε κάπως να προστατέψει το παιδί από το κακό;
Mặc dù chúng ta không bao giờ chấp nhận để cho một thầy phù thủy chữa bệnh, chúng ta có cột vào cườm tay của đứa bé sơ sinh một sợi dây nhợ nghĩ rằng đó là bùa hộ mạng có thể che chở nó khỏi điều dữ không?
Η ζωή μας κρεμόταν κυριολεκτικά από μια κλωστή, στην κόψη του ξυραφιού.
Chúng tôi thực sự đang cố giữ lấy cuộc sống của mình và làm điều đó trong sự mong manh.
7 Τώρα λοιπόν, στείλε μου έναν τεχνίτη που να κατεργάζεται επιδέξια το χρυσάφι, το ασήμι, τον χαλκό,+ το σίδερο, το πορφυροκόκκινο μαλλί, το βυσσινί νήμα και την μπλε κλωστή, και ο οποίος να ξέρει να δημιουργεί διακοσμητικά σκαλίσματα.
7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ.
Ο πάγος κρατιόνταν από μία «κλωστή» πάγου πλάτους περίπου 6 χλμ., πριν την κατάρρευσή του στις 5 Απριλίου 2009.
Lớp băng đang đóng trở lại với bề rộng khoảng 6 km (4 mi), trước khi nó sụp đổ vào ngày 5 tháng 4 năm 2009.
Βλέπεις την κλωστή που ξεφεύγει και περνά πάνω από τις άλλες;
cậu có thấy những sợi chỉ mờ | mà nhầm lẫn khi dệt và nằm đè lên trên những cái khác không?
Fucker θα μπορούσε να την κλωστή στη βελόνα.
Chết tiệt, ông ta không thể chết dễ dàng được.
47 »Αν η αρρώστια της λέπρας μολύνει κάποιο ρούχο, μάλλινο ή λινό, 48 είτε στις κάθετες είτε στις οριζόντιες κλωστές του λινού ή του μάλλινου υφάσματος,* ή αν μολυνθεί κάποιο δέρμα ή οτιδήποτε φτιαγμένο από δέρμα, 49 και η κιτρινοπράσινη ή κοκκινωπή κηλίδα από την αρρώστια μολύνει το ρούχο, το δέρμα, τις κλωστές του υφάσματος* ή οποιοδήποτε δερμάτινο αντικείμενο, πρόκειται για μόλυνση από λέπρα και πρέπει να τη δείξουν στον ιερέα.
47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem.
13 Τώρα λοιπόν στέλνω έναν επιδέξιο τεχνίτη, προικισμένο με κατανόηση, τον Χιράμ-αβί,+ 14 ο οποίος είναι γιος Δανίτισσας αλλά ο πατέρας του ήταν Τύριος· αυτός έχει πείρα σε εργασίες με χρυσάφι, ασήμι, χαλκό, σίδερο, πέτρες, ξύλα, πορφυροκόκκινο μαλλί, μπλε κλωστή, εκλεκτό ύφασμα και βυσσινί νήμα.
13 Nay tôi gửi đến ngài một thợ thủ công lành nghề được phú cho sự hiểu biết là Hi-ram-a-bi,+ 14 con trai của một người nữ thuộc chi phái Đan và cha là người Ty-rơ; ông có kinh nghiệm trong nghề vàng, bạc, đồng, sắt, đá, gỗ, len màu tía, chỉ xanh dương, vải tốt và sợi đỏ sậm.
Με το πέρασμα του χρόνου, αυτές οι μικρές κλωστές σχηματίζουν στρώσεις στο υγρό και παράγουν ένα χαλί στην επιφάνεια.
Qua thời gian, những sợi nhỏ này tạo thành các lớp trong dung dịch và tạo nên một lớp màng trên bề mặt.
«Η απουσία σου έχει περάσει μέσα μου Σαν κλωστή μες από μια βελόνα· οτιδήποτε κάνω είναι ραμμένο με το χρώμα της».
Tất cả mọi thứ anh làm được khâu chặt với màu của nó."
Ας υφάνουμε κι ας κόψουμε νέα αδάμαστη κλωστή.
Thay vì cố gắng thay đổi cải cách hiện tại, hãy dệt nên một số chiếc áo mới.
Κρέμεσαι από μία κλωστή, Αδελφή.
Bà đang bị đổ sụp như một đống bài đó, Sơ.
36 Θα φτιάξεις ένα προπέτασμα* για την είσοδο της σκηνής από μπλε κλωστή, πορφυρό μαλλί, κόκκινη κλωστή και εκλεκτό στριμμένο λινάρι, υφασμένα όλα μαζί.
36 Con hãy làm một cái màn che cho lối ra vào của lều bằng chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi và chỉ lanh mịn xe sợi được dệt lại với nhau.
31 »Θα φτιάξεις το αμάνικο πανωφόρι του εφόδ εξ ολοκλήρου από μπλε κλωστή.
31 Con hãy làm một cái áo khoác không tay bằng chỉ xanh dương để mặc phía trong ê-phót.
Αυτοί συνδέουν μεταξύ τους χοντρά κομμάτια βαμβακερού υφάσματος χρησιμοποιώντας μεταξωτή κλωστή· όλες οι ραφές γίνονται με το χέρι.
Những mảnh vải thô được may lại với nhau bằng chỉ lụa, mỗi đường may đều được khâu lại bằng tay.
Η καταγωγή του είναι από την Ασία και είναι ένα από τα αρχαιότερα κλωστικά φυτά.
Nó có nguồn gốc từ Đông Nam Á và là một trong những giống gà bantam lâu đời nhất.
«Μπλε κλωστή και μαλλί βαμμένο πορφυροκόκκινο». —Έξοδος 26:1
Chỉ xanh và vải len nhuộm tím.—Xuất Ê-díp-tô Ký 26:1, BDM
+ Αυτό πρέπει να κατασκευαστεί όπως το εφόδ, από χρυσάφι, μπλε κλωστή, πορφυρό μαλλί, κόκκινη κλωστή και εκλεκτό στριμμένο λινάρι.
+ Nó phải được làm từ chất liệu giống như ê-phót, gồm vàng, chỉ xanh dương, len màu tía, sợi đỏ tươi và chỉ lanh mịn xe sợi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλωστή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.