klingen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ klingen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ klingen trong Tiếng Đức.
Từ klingen trong Tiếng Đức có các nghĩa là âm thanh, âm, 音聲, nói, tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ klingen
âm thanh(sound) |
âm(sound) |
音聲(sound) |
nói(say) |
tiếng(sound) |
Xem thêm ví dụ
Sie synchronisieren ihre Geräusche und Haltungen, um größer auszusehen und imposanter zu klingen. Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn. |
Eine 200 Jahre alte Klinge ist noch immer scharf. Cái lưỡi dao 200 năm có vẻ sắc đấy chứ. |
Mein Lord Vater lehrte mich, dass es den Tod bedeutet, die Klinge gegen seinen Lehnsherrn zu ziehen. Cha tôi dạy tôi rằng tội giơ vũ khí chống lại chúa thượng của ngài là tội chết. |
Das mag unerhört kontrovers klingen, aber ich finde sexuellen Missbrauch schlimm. Khó tin được lại phải cãi nhau về chuyện này, nhưng tôi nghĩ lạm dụng tình dục thì thật tệ. |
bill hat immer gesagt, mit der klinge wärst du unschlagbar. Bill luôn nói rằng mày là 1 trong những phụ nữ dùng vũ khí nhọn giỏi nhất. |
Wenn du über Mikroben und Nanomeds redest, klingst du fast leidenschaftlich! Anh giỏi về lĩnh vực này kỹ thuật nano là anh rất.... say sưa. |
Du klingst irgendwie... Nghe như là... |
Nachdem Adam und Eva aus dem Garten Eden hinausgetan worden waren, stellte Jehova Cherube auf und „die flammende Klinge eines sich fortwährend drehenden Schwertes, um den Weg zum Baum des Lebens zu bewachen“ (1. Mose 2:9; 3:22-24). Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
So edel diese Zielsetzung klingen mag, sehen doch einige Kritiker im NVV lediglich den Versuch, bestimmten Ländern die Aufnahme in den „Atomklub“ zu verweigern — also die Länder ohne Atomwaffen an deren Entwicklung zu hindern. Tuy đó có vẻ là mục tiêu cao đẹp, một số nhà phê bình xem NPT là một phương tiện để ngăn cản một số nước gia nhập “hiệp hội các nước có vũ khí hạt nhân”—nhằm ngăn chặn những nước không có vũ khí hạt nhân phát triển chúng. |
Ich kann mir vorstellen, dass die Schlagzeilen in 10 Jahren dann so ähnlich klingen könnten: Và tôi có thể tưởng tượng nếu chúng ta làm điều đó, các dòng tít trong 10 năm nữa sẽ có thể là như thế này: |
Klingt langweilig, aber hören Sie, wie sie gemeinsam klingen. Nghe có vẻ chán nhỉ, nhưng hãy nghe chúng cùng một lúc. |
Mein Freund Andy Cavatorta baute eine Roboter-Harfe für Björks "Biophilia"-Tour. Ich erstellte dafür die Elektrotechnik und die Software zur Bewegungssteuerung, um die Harfe zum Klingen zu bringen. Bạn tôi, Andy Cavatora đang lắp ráp một cây đàn hạc rô bốt cho tour diễn Biophilia của Bjork và tôi gắn vào đó hệ thống điện tử và phần mềm điều khiển chuyển động làm cho chuỗi đàn hạc di chuyển và chơi nhạc. |
Die Ansicht mag auch deshalb logisch klingen, weil Kriege, Kriminalität, Krankheiten und Armut zufolge einiger Studien abnehmen. Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
Die Klinge steckte noch in ihrer Kehle. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
Die Sendung begann mit spektakulären Spezialeffekten, weil es katastrophale Klimaveränderungen gab - welche ziemlich interessant klingen als Parallele zu heute. Chương trình bắt đầu với những hiệu ứng đặc biệt hoành tráng, bởi có sự biến đổi khí hậu đầy đe doạ -- điều này khá thú vị ngang với hiện tại |
Ich habe diese Klinge erst vor dem Frühstück geschärft. Ta đã mài sắc con dao này vào bữa sáng. |
Aber lass die Klinge aus dem Spiel. Nhưng để thanh kiếm bên ngoài. |
So unglaublich das klingen mag, aber Menschen aus dem ganzen Flugzeug sind einfach verschwunden. Mặc dù chuyện này nghe có vẻ không thể tin nổi, nhưng những người trên máy bay này đơn giản là đã biến mất. |
Und blüht seine Klinge trotz mir. Và khởi sắc lưỡi của mình mặc dù tôi. |
Ein Verlust für die Welt, auch wenn das hochtrabend klingen mag. Và tuy mạo hiểm với việc dùng những từ khoa trương sáo rỗng, tôi cho đó là thiệt thòi của cả thế giới |
Crassus verweigert mir eine geschärfte Klinge. Crassus không cho tôi mài sắc kiếm. |
Wenn wir diesen zarten Einfluss verlieren, kann der reiche Wohlklang des Evangeliums schnell schräg klingen und schließlich ganz verstummen. Nếu chúng ta đánh mất đi ảnh hưởng tinh tế đó trong cuộc sống của mình, thì những hòa hợp dồi dào của phúc âm có thể nhanh chóng trở thành mâu thuẫn và cuối cùng có thể bị dập tắt. |
Versuch mal zu klingen wie Crabbe. Bồ phải giả giọng của Crabbe! |
Also entschied, diese zurechzuschneiden mit dem Werkzeug, welches ich gemacht hatte - ich schärfte das Ende einer Nadel zu einer Klinge. Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra |
Bringt die Klinge für den Blutschwur. Mang kiếm ra đây, cắt máu ăn thề! |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ klingen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.