κλειστοφοβία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κλειστοφοβία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλειστοφοβία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κλειστοφοβία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nỗi lo sợ mình bị giam giữ, khiếp, ghê rợn, sự sợ hãi, chứng sợ chỗ kín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κλειστοφοβία

nỗi lo sợ mình bị giam giữ

(claustrophobia)

khiếp

ghê rợn

sự sợ hãi

chứng sợ chỗ kín

Xem thêm ví dụ

" Ε, θα μπορούσα να πάω σε αυτό το ζωντανό μουσικό γεγονός και να έχω μια απόλυτη εμπειρία που θα με μεταμορφώσει που θα ανατριχιάσει όλο μου το σώμα, αλλά είναι πιο πιθανό να νιώσω κλειστοφοβικά και δε θα μπορώ να έχω μία μπύρα.
" Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Πριν χάσεις τις αισθήσεις σου, ένιωθες κλειστοφοβία;
Trước khi bất tỉnh, anh có cảm thấy sợ nơi chật hẹp?
Υποφέρω λίγο από κλειστοφοβία.
Tôi bị chứng sợ giam cầm.
Ξεκινάς να συνειδητοποιείς ότι " Ε, θα μπορούσα να πάω σε αυτό το ζωντανό μουσικό γεγονός και να έχω μια απόλυτη εμπειρία που θα με μεταμορφώσει που θα ανατριχιάσει όλο μου το σώμα, αλλά είναι πιο πιθανό να νιώσω κλειστοφοβικά και δε θα μπορώ να έχω μία μπύρα.
Bạn bắt đầu nhận ra rằng "Này, mình có thể đi xem buổi trình diễn ca nhạc trực tiếp này và có một trải nghiệm hoàn toàn mới mẻ có thể khiến cả người mình nổi da gà, nhưng có vẻ mình sẽ cảm thấy bị ngột ngạt và mình sẽ không thể uống bia.
Και υπάρχουν επίσης κίνδυνοι, όπως αστυνομία, νυχτερίδες αρουραίοι, κλειστοφοβία, πνιγμός, ζωύφια.
Còn cả những nguy hiểm như cảnh sát với dơi nữa, chuột cống, sợ bị giam cầm, chết đuối, mấy con bọ.
Ρεμπέκα, ξέρουμε ότι μπορεί να αισθάνεσαι λιγάκι κλειστοφοβικά αλλά πρέπει να παραμείνεις ακίνητη.
Rebecca.Tôi biết là cô hơi sợ khi bị ở trong đấy nhưng chúng tôi cần cô thật bình tĩnh.
'ρχισα να αισθάνομαι άγχος και κλειστοφοβία και αυτόν τον οξύ φόβο του θανάτου.
Bác bắt đầu bị lo lắng và sợ không gian kín. Và nỗi sợ sâu sắc với cái chết.
Να 'μουν λοιπόν, ξαπλωμένος σε εκείνο τον μικροσκοπικό χώρο, ζεστό, σκοτεινό, κλειστοφοβικό, σε μέγεθος σπιρτόκουτου, πίσω από τα μάτια μου, όμως ήταν πραγματικά παράξενο, γιατί ενώ αυτό συνεχιζόταν για μέρες, εβδομάδες, μήνες, εκείνος ο χώρος σαν να μεγάλωνε και σκοτείνιαζε και δρόσιζε μέχρι που ανυπομονούσα να έρθει εκείνο το μισάωρο της αναγκαστικής ακινησίας και ξεκούρασης, και ανυπομονούσα να πάω σε εκείνο το σκοτεινό μέρος.
Và tôi ở đó, nằm trong cái không gian nhỏ bé ấy, nóng nực, tối tăm, chịu đựng nỗi sợ không gian hẹp, cỡ như hộp diêm, ẩn dưới đôi mắt tôi, nhưng nó thực sự rất kỳ lạ, sau khi chuyện đó tiếp diễn qua nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng, không gian đó như lớn hơn tối hơn và mát hơn cho đến khi tôi thực sự mong chờ đến khoảng thời gian nửa giờ nằm bất động và nghỉ trưa bắt ép đó, và tôi thực sự chờ mong được đến nơi tối tăm đó.
Να ́μουν λοιπόν, ξαπλωμένος σε εκείνο τον μικροσκοπικό χώρο, ζεστό, σκοτεινό, κλειστοφοβικό, σε μέγεθος σπιρτόκουτου, πίσω από τα μάτια μου, όμως ήταν πραγματικά παράξενο, γιατί ενώ αυτό συνεχιζόταν για μέρες, εβδομάδες, μήνες, εκείνος ο χώρος σαν να μεγάλωνε και σκοτείνιαζε και δρόσιζε μέχρι που ανυπομονούσα να έρθει εκείνο το μισάωρο της αναγκαστικής ακινησίας και ξεκούρασης, και ανυπομονούσα να πάω σε εκείνο το σκοτεινό μέρος.
Và tôi ở đó, nằm trong cái không gian nhỏ bé ấy, nóng nực, tối tăm, chịu đựng nỗi sợ không gian hẹp, cỡ như hộp diêm, ẩn dưới đôi mắt tôi, nhưng nó thực sự rất kỳ lạ, sau khi chuyện đó tiếp diễn qua nhiều ngày, nhiều tuần, nhiều tháng, không gian đó như lớn hơn tối hơn và mát hơn cho đến khi tôi thực sự mong chờ đến khoảng thời gian nửa giờ nằm bất động và nghỉ trưa bắt ép đó, và tôi thực sự chờ mong được đến nơi tối tăm đó.
Κλειστοφοβία.
Nỗi sợ bị giam cầm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλειστοφοβία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.