κλείσιμο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κλείσιμο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλείσιμο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κλείσιμο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Bao đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κλείσιμο
Bao đóng
|
Xem thêm ví dụ
Οι φθόγγοι αυτής της γλώσσας που παράγονται κατά την εκπνοή και οι οποίοι διακόπτονται με το κλείσιμο της γλωττίδας, τα πολλά συνεχόμενα φωνήεντα (μέχρι πέντε σε μία και μόνο λέξη) και η σπάνια χρήση συμφώνων έφεραν τους ιεραποστόλους σε απόγνωση. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
Και εδώ απονευρώνουμε ή αφαιρούμε το νεύρο μόνο από μικρά μέρη του μυός και τα άλλα τα αφήνουμε ως έχουν και μας δίνουν τα σήματα για κίνηση προς τα πάνω ή κάτω και άλλα δύο που μας δίνουν σήματα για άνοιγμα και κλείσιμο. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Κλείσιμο της ομάδας SWAT μέσα στο φραγμό 1600 του περάσματος. Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường. |
Η Τράιτεκ έπεσε στα 4 $ με το κλείσιμο. Tritak giảm xuống $ 4, sau khi đóng cửa sàn giao dịch. |
Άρα, πολλοί από εμάς υποθέτουν ότι οι ελλείψεις νερού διορθώνονται με τη βελτίωση προσωπικών συνηθειών. Συντομότερα ντους ή το κλείσιμο της βρύσης όταν πλένουμε τα δόντια μας. Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng |
Για κάποιους από εσάς, το χαμένο 33% είναι μια ιδέα προς εφαρμογή κι ελπίζω πως όλοι σας θα το δείτε σαν μια ιδέα που αξίζει να εξαπλωθεί, για να βοηθήσει τους οργανισμούς να είναι πιο αποτελεσματικοί, να βοηθήσει τις γυναίκες να δημιουργήσουν καριέρες που εκτοξεύονται και για να βοηθήσει στο κλείσιμο του κενού στην κορυφή. Dành cho vài trong số các bạn, 33% còn thiếu là một gợi ý để thay đổi hành động và tôi hi vọng rằng tất cả các bạn, sẽ thấy đó là một ý tưởng đáng để nhân rộng giúp các tổ chức ngày càng hiệu quả, giúp phụ nữ tạo bước nhảy vọt trong sự nghiệp và giúp rút ngắn khoảng cách giới ở các vị trí lãnh đạo |
Το γεγονός είναι, ότι δεν είναι τίποτα χωρίς ένα μεγάλο κλείσιμο. Thực tế là, theo cách nào thì chúng ta cũng chưa gặp may. |
Με ευχαρίστηση σας ανακοινώνω... το κλείσιμο του Καλύτερου Εξωτικού Ξενοδοχείου Μάριγκολντ. Tôi rất vui mừng thông báo đóng cửa khách sạn Hoa Cúc Lạ Đẹp Nhất. |
Κλείσιμο καρτέλαςComment Đóng thẻComment |
Μετά το κλείσιμο των στρατοπέδων, οι κρατικές επιχορηγήσεις και οι τοπικές βιομηχανίες μειώθηκαν σχεδόν στο ελάχιστο. Sau khi các trại bị đóng cửa, trợ cấp của nhà nước, công nghiệp và thông tin của địa phương đã suy thoái đến mức không còn lại gì. |
Η πόρτα ήταν τυχαίο κλείσιμο με το ζαχαροκάλαμο, και τελικά δεν ήταν ήσυχη. Cánh cửa đập đóng cửa với mía, và cuối cùng nó đã được yên tĩnh. |
Το κλείσιμο των ρηγμάτων, είναι σαν να λύνουμε τον γρίφο του Αϊνστάιν. Đóng các lỗ hổng, như giải câu đố của Einstein ý. |
Χιλιάδες πολίτες βγήκαν στους δρόμους για να διαμαρτυρηθούν -άλλοι για να γιορτάσουν- το κλείσιμο του RCTV, του παλιότερου σταθμού της Βενεζουέλας, και την έναρξη λειτουργίας του TVes στη θέση του. Hàng ngàn người ra đường để biểu tình – và nhiều người thêm để mời – vụ đóng cửa của RCTV, đài truyền hình lâu đời nhất của Venezuela, và ngày đầu tiên của TVes. |
Κλείσιμο του KPercentage Đóng Phần trăm K |
Κλείσιμο του MiniTerm Đóng MiniTerm |
Κλείσιμο πηγαίου Đóng tài liệu |
& Κλείσιμο τρέχουσας καρτέλας Đóng thẻ & hiện thời |
Πρώτα θ'απαιτήσουμε άμεσο κλείσιμο όλων των στρατοπέδων εργασίας των μελισσών. . Đầu tiên, chúng tôi yêu cầu đóng cửa hoàn toàn các khu trang trại nuôi ong. |
Κλείσιμο εγγράφου Đóng tài liệu |
Αφήστε με να σας αφήσω με μια σκέψη στο κλείσιμο. Tôi sẽ kết thúc bài nói bằng luận điểm như sau. |
Και το σκέφτομαι αυτό σήμερα διότι μου το θυμίζετε και είμαι πεπεισμένη πώς όλες εσείς σε αυτό το σχολείο είστε πολύ σημαντικά κομμάτια για το κλείσιμο αυτού του κενού. Và tôi nghĩ về điều đó hôm nay bởi vì tôi tin rằng tất cả các bạn ở ngôi trường này là những nhân tố rất quan trọng giúp xóa bỏ khoảng cách đó. |
Και, ακόμη και Ελίζα, όπως η νύχτα εξασθένισε, βρέθηκαν όλα τα άγχη της επαρκεί για να κρατήσει τα μάτια της από το κλείσιμο. Người nghèo, phụ nữ tuổi sợ hãi cuối cùng quên sợ hãi, và, thậm chí Eliza, đêm suy yếu, được tìm thấy tất cả các cô lo lắng không đủ để giữ cho đôi mắt của mình từ đóng cửa. |
Αυτόματο κλείσιμο εγγράφων όταν δε χρειάζονται πλέον Tự động đóng các tài liệu không cần đến nữa |
Κλείσιμο της τρέχουσας χωρισμένης προβολής Đóng ô xem đã được chia hiện thời |
Στο σημερινό κλείσιμο θα κατέχω το 3%. Khi đóng cửa giao dịch ngày hôm nay, tôi đã sở hữu 3%. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλείσιμο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.