κλάνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κλάνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλάνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κλάνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là địt, chùi gháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κλάνω
địtverb |
chùi gháuverb |
Xem thêm ví dụ
Μια μεσαία κλανιά είναι υποφερτή. Tiếng xì hơi vừa là có thể tha thứ. |
Κλάνεις μέντες; Anh sợ à? |
Έχεις ακούσει την έκφραση " κλανιά στον άνεμο "; Cậu nghe câu " rắm lẫn trong cuồng phong " chưa? |
Μη γρυλίζετε, μη βήχετε, μην αγκομαχάτε, μη μιλάτε στον εαυτό σας και μην κλάνετε. Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
Αυτό το αποκαλεί " η κλανιά του θανάτου ". Anh ấy gọi đó là cú rắm tử thần đấy. |
Μία δυνατή κλανιά είναι έντιμη. Một tiếng xì hơi to là đáng quý. |
Μπορείς να πάθεις επιπεφυκίτιδα από κλανιά σε μαξιλάρι; Có thể bị đau mắt đỏ từ việc đánh rắm vào gối nhau à? |
Ένας από αυτά κλάνει όλη την ώρα. Có một thằng bé cứ xì hơi hoài. |
Κατασκοπεύει άτομα που κλάνουν και είναι καυλωμένοι Hắn đang muốn lấy thông tin của tụi mình trên Xì Hơi Và Cương Cứng đấy. |
Λες και εσύ δεν κλάνεις ποτέ... Làm như cậu chưa từng ấy. |
Οι κυρίες δεν κλάνουν. Quý cô không đánh rắm. |
Από εδώ και πέρα, το καλό που σας θέλω να προσκυνάτε κάθε φορά που θα κλάνω. Từ giờ mỗi khi ta rắm thì ngươi nên quỳ xuống nhé. |
Εκτός, φυσικά, αν το έκανες για να κλέψεις την εταιρεία του, οπότε θα πρότεινα να συνηθίσεις τον ήχο των σκαντζόχοιρων που κλάνουν. Ồ, trừ khi, tất nhiên rồi, anh làm tất cả việc đó để cướp lấy công ty của bạn tôi, trong tường hợp đó tôi khuyên anh nên quen với âm thanh của động vật gặm nhấm xì hơi đi. |
Άκουσα να κλανιά φορά. Có lần anh nghe thấy em đánh rắm rồi đấy. |
Είσαι ένα όμορφο κοριτσάκι δεν κλανεις και δεν βριζεις, το καταλαβες; Mày là một bé gái xinh đẹp không xì hơi, không chửi tục, nhớ chưa? |
Οι χορεύτριες αξίζουν λιγότερο από κλανιά λύκου! Mấy ả vũ nữ chẳng đáng chút nào! |
Και όταν ένας Ταϊρέλ κλάνει, ευωδιάζει τριαντάφυλλο. Và khi 1 người nhà Tyrell đánh rắm, mùi đó thơm như hoa hồng. |
Βάλε ένα χρονοδιάγραμμα, πότε τρως, πότε κατουράς, πότε κλάνεις, πότε ουρλιάζεις και πότε κοιμάσαι. Được rồi, Felix, hãy làm một cái thời dụng biểu, khi nào thì anh ăn, khi nào thì đi tiểu, khi nào xì hơi, khi nào khóc và khi nào ngủ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλάνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.