κλαίω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κλαίω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κλαίω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κλαίω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κλαίω
khócverb Έμαθα να γελάω και να κλαίω μέσα από τα δάχτυλά μου. Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình. |
Xem thêm ví dụ
Νομίζω ότι κλαίει... Tôi nghĩ cô ấy đang khóc. |
Στη Μαδρίτη, η Μαρία Γκονζάλεζ στέκεται στην πόρτα, ακούγοντας το μωρό της να κλαίει συνεχώς, και προσπαθεί να αποφασίσει εάν θα το αφήσει να κλαίει μέχρι να κοιμηθεί ή να το σηκώσει και να το κρατήσει. Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó. |
Αν πω κάτι θα καταλήξω να κλαίω. Nếu tôi còn nói gì, nó sẽ chỉ kết thúc với việc khóc lóc. |
Κλαίω αντί να είμαι χαρούμενη. Coi Mẹ nè, thay vì vui mừng, Mẹ lại khóc. |
(Ματθαίος 28:8-10) Αργότερα, η Μαρία η Μαγδαληνή κάθεται στο μνήμα και κλαίει, όταν εμφανίζεται σε αυτήν ο Ιησούς. (Ma-thi-ơ 28:8-10) Sau đó, khi Ma-ri Ma-đơ-len đang khóc bên mộ thì Chúa Giê-su hiện ra với bà. |
Θέλουμε έναν Θεό που μπορεί να κλαίει με αυτούς που κλαίνε και να χαίρεται με αυτούς που χαίρονται. Chúng ta muốn một vị Chúa có thể cùng rơi lệ và cùng vui mừng với mọi người |
Πρώτη φορά σε δύο ώρες που το μωρό σταμάτησε να κλαίει. Hai tiếng rồi con nó mới chịu nín đấy. |
Και αυτή είναι μια κοπέλα που κατηγορηματικά δηλώνει σε ένα σόου για ζευγάρια στην τηλεόραση οτι θα προτιμούσε να κλαίει σε μια BMW παρά να χαμογελάει πάνω σε ένα ποδήλατο. Và đây là cô gái đã nói thẳng trên một chương trình hò hẹn trên truyền hình rằng cô thà khóc trong một chiếc xe BMW hơn là cười trên một chiếc xe đạp. |
Έμαθα να γελάω και να κλαίω μέσα από τα δάχτυλά μου. Tôi học cười và khóc qua các ngón tay của mình. |
Καθώς διαβαζόταν η επιστολή, η κυρία άρχισε να κλαίει. Khi nghe nội dung của lá thư, người phụ nữ này đã khóc. |
Τη βλέπω να κλαίει μερικές φορές. Đôi khi tôi thấy bà khóc. |
Κλαίει με λυγμούς. Ông ấy dường như khóc rất to. |
10 Ο Μωυσής άκουσε τον λαό να κλαίει, τη μία οικογένεια μετά την άλλη, τον κάθε άντρα στην είσοδο της σκηνής του. 10 Môi-se nghe tiếng dân chúng than khóc, gia đình nào cũng vậy, mỗi người đều khóc tại lối ra vào của lều mình. |
«Σήμερα, όμως, είμαι ευτυχισμένη και δεν κλαίω πια τη νύχτα. Nhưng nay, tôi sung sướng, và đêm đêm không còn khóc nữa. |
Προσευχήθηκα στον Θεό, αλλά δεν μπόρεσα να ελέγξω τα συναισθήματά μου και άρχισα να κλαίω. Tôi cầu nguyện với Đức Chúa Trời, nhưng vì không kiềm chế được cảm xúc nên tôi bật khóc. |
Η Μυρτιά που κλαίει. Moaning Myrtle. |
Και κλαίει... για κείνο το κορίτσι που πέθανε. Và khóc cho cô bé đã chết. |
Κλαίει στο δωμάτιό της. Cô ấy đang khóc trong phòng mình. |
Θυμάστε τον τύπο που συνήθιζε να κλαίει κάθε φορά που κάναμε σεξ; Cái gã vẫn khóc khi quan hệ ấy? |
Ακόμα κι αν κλαίω; Kể cả nếu tôi khóc? |
Η κυρία άρχισε να κλαίει. Người đàn bà bật khóc. |
Γι’ αυτό, κάθισε σε κάποια απόσταση και άρχισε να φωνάζει δυνατά και να κλαίει. Vậy, cô ngồi cách xa một quãng và kêu la khóc lóc. |
CAPULET Θάνατος, ότι hath της ta'en ως εκ τούτου, να με κάνει να κλαίω, Capulet chết, là người có ta'en của mình do đó làm cho tôi kêu la rên siết, |
Στο εδάφιο Ιερεμίας 31:15 διαβάζουμε: «Αυτό είπε ο Ιεχωβά: “Φωνή ακούγεται στη Ραμά, θρήνος και πικρό κλάμα· η Ραχήλ κλαίει για τους γιους της. Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay. |
Η Ραχήλ κλαίει για τα παιδιά της (15) Ra-chên thương khóc con mình (15) |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κλαίω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.