κιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κιβώτιο
hộpnoun Χρειάζονται τρία κλειδιά για ν'ανοίξεις το κιβώτιο με το πιάτο. Nó sẽ cần ba cái chìa khóa để mở cái hộp có cái nắp khóa này. |
Xem thêm ví dụ
Ο γονέας που μελετάει με το αβάφτιστο παιδί του μπορεί να γράφει τη μελέτη, τις ώρες και τις επανεπισκέψεις, σύμφωνα με τις οδηγίες που δίνει το Κιβώτιο Ερωτήσεων στη Διακονία Μας της Βασιλείας του Απριλίου 1987. Một người cha hay mẹ học hỏi với một đứa con chưa làm báp têm có thể tính học hỏi đó, thời gian và thăm lại, như có ghi trong mục Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời (Anh ngữ) tháng 4-1987. |
Κιβώτιο Ερωτήσεων Giải đáp thắc mắc |
9 Κατόπιν ο Ιωδαέ ο ιερέας πήρε ένα κιβώτιο,+ άνοιξε μια τρύπα στο καπάκι του και το τοποθέτησε δίπλα στο θυσιαστήριο, στα δεξιά καθώς μπαίνει κανείς στον οίκο του Ιεχωβά. 9 Thầy tế lễ Giê-hô-gia-đa lấy một cái rương,+ khoét một lỗ trên nắp và đặt nó cạnh bàn thờ, khi một người bước vào nhà Đức Giê-hô-va thì nó nằm bên phải. |
Να εξετάσετε το Κιβώτιο Ερωτήσεων. Thảo luận Giải đáp thắc mắc. |
10 λεπτά: Κιβώτιο Ερωτήσεων. 10 phút: Giải đáp thắc mắc. |
Πήρα λοιπόν ένα κιβώτιο βιβλία Οι Νεαροί Ρωτούν καθώς και άλλα έντυπα στο σχολείο». Thế nên, tôi đem cả một thùng sách Giới trẻ thắc mắc và những ấn phẩm khác đến trường”. |
Κατά καιρούς, παρέχεται επιπρόσθετη κατεύθυνση, όπως στο Κιβώτιο Ερωτήσεων της Διακονίας Μας της Βασιλείας, Σεπτέμβριος 2008. Đôi khi cũng có những hướng dẫn thêm khác, chẳng hạn như khung Giải đáp thắc mắc trong Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 2008. |
Το Κιβώτιο Ερωτήσεων στη Διακονία Μας της Βασιλείας του Ιουνίου 1977 έλεγε: «Το καλύτερο . . . είναι να μην εκμεταλλευώμεθα τις θεοκρατικές συναναστροφές με το να εισάγωμε ή να διαφημίζωμε την πώλησι οποιωνδήποτε ειδών ή εμπορευμάτων ή την απόδοσι υπηρεσιών για εμπορικό όφελος μέσα στην Αίθουσα Βασιλείας, ή στις συναθροίσεις μελέτης βιβλίου εκκλησίας ή σε συνελεύσεις του λαού του Ιεχωβά. Mục Giải đáp Thắc mắc đăng trong tờ Công việc Nước Trời tháng 6 năm 1977 (Anh-ngữ) nói: “Tốt nhất là không nên lợi dụng những sự kết hợp thần quyền để khởi sự hay để quảng cáo việc buôn bán hàng hóa hay dịch vụ có tính cách thương mại trong Phòng Nước Trời, tại các nhóm học sách và tại các hội nghị của dân sự Đức Giê-hô-va. |
Κατά μήκος του βυθού, έχουμε το κιβώτιο αξόνων πληροφορίες με τις τιμές της παράκαμψης για ταχύτητα αξόνων, ζωοτροφών ποσοστό, και το γρήγορο ρυθμό Dọc theo phía dưới, chúng tôi có hộp thông tin trục chính với giá trị ghi đè cho spindle speed, nguồn cấp dữ liệu nhanh chóng tỷ lệ và tỷ lệ |
Κύριε, το κιβώτιο είναι άδειο. Sếp, thùng này rỗng. |
Κύριοι, μέσα σε αυτό το κυκλικό, αλουμινένιο κιβώτιο βρίσκονται 55 λίτρα αλκοόλ. Các quý ngài, bên trong chiếc thùng nhôm này, là 55 lít bia lên men. |
(Βλέπε Κιβώτιο Ερωτήσεων στην km 9/01.) (Xem phần Giải Đáp Thắc Mắc trong tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 9 năm 2001). |
Τελικά ο Δήμαρχος, έβαλε χέρι σ'ένα κιβώτιο όπλων, του στρατοπέδου Κίρμπυ. Thị trưởng đã thò tay của hắn vào thùng vũ khí dành cho quân đội từ Camp Kirby. |
Ανασκοπήστε το Κιβώτιο Ερωτήσεων. Ôn lại mục Giải Đáp Thắc Mắc. |
Ποτέ μη χρησιμοποιείτε τη διεύθυνση του γραφείου τμήματος.—Βλέπε km 11/96, Κιβώτιο Ερωτήσεων. Đừng bao giờ dùng địa chỉ của văn phòng chi nhánh.—Xem phần Giải Đáp Thắc Mắc của tờ Thánh Chức Nước Trời tháng 11-1996. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κιβώτιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.