Kissen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Kissen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Kissen trong Tiếng Đức.
Từ Kissen trong Tiếng Đức có các nghĩa là gối, cái gối, Gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Kissen
gốinoun Allerdings muss ich gestehen, das Kissen ist nicht hypoallergen. Cái gối này có thể gây dị ứng đấy. |
cái gốinoun Also hast du dich mit den Kissen vor mir geschützt. Nên anh cần cái gối để chống lại tôi. |
Gốinoun Allerdings muss ich gestehen, das Kissen ist nicht hypoallergen. Cái gối này có thể gây dị ứng đấy. |
Xem thêm ví dụ
Schlafen Sie nicht auf Ihrem Gerät oder dem Netzteil ein und legen Sie keine Decke und kein Kissen darauf. Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối. |
In der Ecke des Sofas gab es ein Kissen, und in der Samt der bedeckte sie es war ein Loch, und aus dem Loch guckte ein winziger Kopf mit einem Paar erschrockenen Augen in sie. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Also hast du dich mit den Kissen vor mir geschützt. Nên anh cần cái gối để chống lại tôi. |
Ich ließ mich auf das Bett fallen, vergrub meinen Kopf unter dem Kissen und weinte. Tôi ngã vật xuống giường, vùi mặt dưới gối và khóc. |
Nimm dein Kissen. Lấy gối đi. |
Die... die ersticken dich mit Kissen und lassen es wie einen Unfall aussehen. Rồi dàn dựng như một tai nạn vậy. |
Verwenden Sie das Kissen. Sử dụng đệm lót. |
Einige Jahre zuvor, im Jahr 1911, waren Carol Szabo und Josif Kiss, die in den Vereinigten Staaten Bibelforscher geworden waren, nach Rumänien zurückgekehrt, um hier die biblische Wahrheit zu verbreiten. Vài năm trước đó, năm 1911, Carol Szabo và Josif Kiss trở lại Ru-ma-ni để chia sẻ lẽ thật của Kinh-thánh ở đó. Họ đã trở thành Học viên Kinh-thánh ở Hoa Kỳ. |
Regungslos, wie ich dalag, tränkte ich mein Kissen mit Tränen, während ich unseren himmlischen Vater anflehte, mir Geduld und Mut zu geben, damit ich meine Lage ertragen könnte. Vì không thể cử động, nên tôi khóc ướt cả gối trong khi nài xin Cha trên trời ban cho tôi sự kiên nhẫn và lòng can đảm để chịu đựng. |
Eine Schwester, die vor einer schwierigen Aufgabe stand, schrieb: „Manchmal frage ich mich, ob die Schwestern in der Anfangszeit der Kirche nicht wie wir abends ihren Kopf aufs Kissen gelegt und gebetet haben: ‚Was auch immer morgen kommt, stehst du mir bei?‘“ Một chị phụ nữ khi gặp khó khăn với một công việc chỉ định quá sức chịu đựng, đã viết: “Đôi khi tôi tự hỏi là các chị phụ nữ trong lịch sử ban đầu của Giáo Hội, có giống như chúng ta, không cầu nguyện ban đêm khi đi ngủ: ‘Dù ngày mai có ra sao đi nữa thì cũng xin Ngài giúp đỡ con qua đêm nay?’” |
Ein zweites Kissen? Thêm gối thứ hai? |
Aber Maria hat vollkommen recht wegen der Kissen. Nhưng Maria đã thẳng thắn về việc gối. |
Mit Liedern wie Kisses Don’t Lie und Shut Up and Drive orientierte sich der Musikstil mehr am Rock. Với các bài hát như "Kisses Don't Lie" và "Shut Up and Drive", phong cách âm nhạc của cô ấy bắt đầu có thêm định hướng Rock. |
Arme, nehmt die letzte Umarmung! und Lippen, O du die Türen des Atems, Dichtung mit einem gerechten kiss Cánh tay, ôm hôn cuối cùng của bạn! và, môi, O Các cửa ra vào của hơi thở, có con dấu với một nụ hôn chính |
Er starb lange Zeit nachdem er sein Kissen bei mir vergessen hat, aber wir haben nie geschafft, es ihm zurück zu geben." Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó." |
Allerdings muss ich gestehen, das Kissen ist nicht hypoallergen. Cái gối này có thể gây dị ứng đấy. |
Ich rannte in das Wohnzimmer, sprang auf die Couch, nahm die Kissen und schmiss sie auf den Boden, schrie aus vollem Halse und rannte wieder raus denn ich war der unglaubliche Hulk. Thì tôi sẽ chuồn vào phòng khách, nhảy phăng lên ghế bành tháo tung các nệm ghế ra, ném bừa ra sàn hét thật to rồi chạy biến đi mất vì tôi là gã không lồ xanh ( Incredible Hulk ) mà. |
Das Problem ist, dass er mit dem Schlüssel unter seinem Kissen schläft. vấn đề là, anh ta đi ngủ với cái chìa khóa được nhét dưới gối. |
Sie hatte ihr Geschäft in einer verlassenen Garage gestartet, nähte Laken und Kissen, die sie auf Märkte in der Stadt brachte, damit sie die von ihr abhängigen 12 oder 13 Familienmitglieder ernähren konnte. Cô ấy đã bắt đầu doanh nghiệp của mình khi ngồi xổm trong một nhà xe bị bỏ hoang, may ga trải giường và gối cô ấy mang sản phẩm tới tất cả các chợ quanh thành phố nhờ đó cô ấy có thể hỗ trợ những gia đình đông con có từ 12-13 người đang dựa vào cô ấy để sống sót. |
Sie mochte weiche Kissen, ich mochte feste. Nàng thích gối lông chim, tôi thích gối cứng. |
Und ich hatte diese kleinen Kissen, die ich zusammennähte. Tôi có những chiếc gối nhỏ tự khâu. |
Noch mal die Kissen. Gối lần nữa. |
Die meisten Bibelübersetzungen geben es mit „Kissen“ wieder. Hầu hết các bản Kinh Thánh đều dịch là “gối”. |
Die Stewardess reichte ihr ein kleines, blaues Kissen, und für ein Weilchen schlief sie ein. Cô tiếp viên đưa bà chiếc gối nhỏ màu xanh, và bà thiếp đi được một lúc. |
Er starb lange Zeit nachdem er sein Kissen bei mir vergessen hat, aber wir haben nie geschafft, es ihm zurück zu geben. " Lâu sau khi anh ta để quên chiếc với, anh đã mất. nhưng chúng tôi không tìm cách để trả lại nó. " |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Kissen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.