κιόλας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κιόλας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κιόλας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κιόλας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rồi, đã, đã vi, bây giờ, lại còn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κιόλας
rồi(yet) |
đã(yet) |
đã vi(already) |
bây giờ(yet) |
lại còn(yet) |
Xem thêm ví dụ
Ο Καμάτζι άναψε κιόλας τις φωτιές; Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
Αν είναι τόσο βαθύ όσο πιστεύουμε και σε παρακολουθεί κιόλας... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Πιστεύεις πως ξεκίvησαv κιόλας; Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư? |
Κιόλας; Đã đến giờ rồi sao? |
Δεν ήξερα ότι διαβάζεις κιόλας. Tao còn không biết mày biết đọc cơ đấy! |
Θα πρέπει να το λέει κιόλας; Thế cứ nhất thiết phải là Bopbi à? |
Γλυκιά μου, γύρισες κιόλας; Con gái yêu quý, có phải con về sớm không? |
Φεύγετε κιόλας; Sao ông đi sớm vậy? |
Και μετά καυχήθηκες κιόλας. Và rồi mày đi khoe khoang về việc đó. |
Όταν το Κονέκτικατ υιοθέτησε αυτό το σύστημα, τον πρώτο κιόλας χρόνο, το 78% των εκλεγμένων αντιπροσώπων έπαψαν να λαμβάνουν μεγάλες οικονομικές συνεισφορές και λάμβαναν μόνο μικρές. Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ. |
Είμαστε κιόλας έτοιμοι να τον σκιαγραφήσουμε; Ta sẵn sàng báo cáo chưa? |
«Αν καταργούνταν ως μέσο συναλλαγής, θα βρισκόμασταν σε κατάσταση πανικού και πολέμου από τον πρώτο κιόλας μήνα». Nếu không có tiền để trao đổi thì trong vòng một tháng, thế giới sẽ lâm vào tình trạng hoảng loạn và xảy ra chiến tranh”. |
Νομίζεις θα σε φορτωθώ και θα σε πληρώνω κιόλας Ông nghĩ là tôi sẽ giữ ông và trả lương cho ông ư? |
(Ψαλμός 22:24) Αυτά τα προφητικά λόγια σχετικά με τον Μεσσία δείχνουν ότι ο Ιεχωβά, όχι μόνο ακούει τους πιστούς του, αλλά τους ανταμείβει κιόλας. (Thi-thiên 22:24) Những lời tiên tri ấy về Đấng Mê-si cho thấy Đức Giê-hô-va không những lắng nghe những người trung thành mà còn ban thưởng cho họ. |
Από το έτος 1918 κιόλας, η τάξη της νύφης άρχισε να κηρύττει ένα άγγελμα που περιελάμβανε ειδικά εκείνους που επρόκειτο να ζήσουν στη γη. Ngay kể từ năm 1918, lớp “người vợ mới cưới” đã bắt đầu rao giảng một thông điệp đặc biệt quan hệ đến những người có hy vọng sống trên đất. |
Ξέρεις, πετάς παντού στην πρώτη θέση. Τα πάντα πληρωμένα και επιπλέον σε πληρώνουν κιόλας. Anh biết không, anh bay vòng quanh thế giới hạng nhất, cùng đồ uống trong nhà và họ trả tiền cho luôn. |
Αλλά το πρώτο κιόλας εδάφιο της Γραφής, που γράφτηκε πριν από 3.500 χρόνια, λέει: «Στην αρχή ο Θεός δημιούργησε τους ουρανούς και τη γη». Nhưng câu đầu tiên của Kinh Thánh, được viết cách đây khoảng 3.500 năm, nói: “Ban đầu Đức Chúa Trời dựng nên trời đất”*. |
Σκοτείνιασε κιόλας. Trời đã tối rồi. |
Πέρασαν κιόλας 100 μέρες; Đã 100 ngày rồi ư? |
Το διπλοτσεκάραμε κιόλας. Chúng tôi thậm chí còn kiểm tra lại. |
Πεθαίνει κιόλας. Hắn đang hấp hối. |
Μάλιστα, το πρώτο κιόλας τεύχος του περιοδικού Η Σκοπιά της Σιών και Κήρυξ της του Χριστού Παρουσίας συνιστούσε στους αναγνώστες του: «Αν υπάρχει κάποιος γείτονας ή φίλος σας που νομίζετε ότι θα ενδιαφερόταν ή θα ωφελούνταν από τις συμβουλές [αυτού του περιοδικού], μπορείτε να τις θέσετε υπόψη του· μ’ αυτόν τον τρόπο, θα κηρύττετε το Λόγο και θα κάνετε καλό σε όλους τους ανθρώπους καθώς σας δίνεται η ευκαιρία». Thật thế, ngay số đầu tiên của tờ báo Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) có khuyên độc giả: “Nếu bạn có một người láng giềng hoặc người bạn và bạn nghĩ rằng người đó sẽ chú ý đến hoặc có được lợi ích qua sự dạy dỗ [của tạp chí này], bạn có thể lưu ý người đó; như vậy bạn có dịp rao giảng Lời Đức Chúa Trời và làm điều thiện cho tất cả mọi người”. |
Από την αρχή κιόλας, ήταν σε θέση να παίζει με τα άλλα παιδιά, και εκείνα έμαθαν να της συμπεριφέρονται φυσιολογικά και να τη συμπεριλαμβάνουν σε όλες τους τις δραστηριότητες». Ngay từ lúc đầu, cháu có thể chơi với các bạn và các bạn cũng tập đối xử bình thường với cháu, đồng thời cho cháu cùng tham gia các hoạt động”. |
Δεν θέλω να μαχαιρωθώ κιόλας. Tôi cũng không muốn bị đâm đâu. |
Όμως δεν υπάρχουν πράγματα που ενώ τα γνωρίζουμε, δεν τα πολυπιστεύουμε κιόλας; Nhưng không phải có những thứ chúng ta tin và không tin cùng lúc hay sao? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κιόλας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.