κινούμενα σχέδια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κινούμενα σχέδια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κινούμενα σχέδια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κινούμενα σχέδια trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hoạt hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κινούμενα σχέδια
hoạt hình
και σ' όλο το λύκειο έφτιαχνα τα δικά μου κινούμενα σχέδια. Và suốt những năm học cáp ba tôi làm hoạt hình của mình. |
Xem thêm ví dụ
Τώρα, αυτή είναι μια διαδραστική εφαρμογή κινουμένων σχεδίων. Bây giờ, đây là ứng dụng tương tác hoạt hình. |
Εκεί κάθεσαι και βλέπεις κινούμενα σχέδια μετά το μπάνιο; Có phải cháu tắm xong rồi xem phim hoạt hình ở đó? |
Τα παιδιά μπορούν να μάθουν σημαντικά μαθήματα από αυτή τη σειρά κινουμένων σχεδίων. Trẻ em có thể học được những bài học quan trọng từ loạt phim hoạt hình này. |
Τι είναι τα κινούμενα σχέδια; Vở tập vẽ cái mẹ gì đây? |
Δες τα κινούμενα σχέδια, μικρέ. Xem hoạt hình đi, củ lạc. |
Αρκετοί κριτικοί θεωρούν την ταινία κινουμένων σχεδίων του 1991 ανώτερη από τη live-action διασκευή του 2017. Một vài nhà phê bình còn coi bản hoạt hình năm 1991 xuất sắc vượt trội so với bản người đóng làm lại năm 2017. |
Και θα σας έδειχνε αυτές τις απίστευτες στατιστικές, αυτά τα απίστευτα κινούμενα σχέδια και γραφήματα. Và ông ấy có thể đưa ra những thống kê đầy ấn tượng, những diễn xuất hoạt hình tuyệt vời. |
Οι πιγκουίνοι, τα κινούμενα σχέδια, που χορεύουν! Những con chim cánh cụt hoạt họa nhảy múa. |
Είναι συμπαραγωγός σε φωτογραφίες, εκτυπώσεις, κινούμενα σχέδια, και συμμετοχικές δράσεις. Đó là việc đồng sản xuất những bức ảnh bản in, hình động, tham gia các sự kiện. |
Αυτή που διαλέγει κινούμενα σχέδια; Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình? |
Να κλαις γι'αυτήν καταλαβαίνω, αλλά το " Μπάμπι " είναι κινούμενα σχέδια! Cái đó tớ có thể hiểu, nhưng bambi chỉ là hoạt hình. |
Αλλά δυστυχώς, ένα από τα πράγματα που άρεσε στα παιδιά να ζωγραφίζουν ήταν χαρακτήρες κινουμένων σχεδίων. Nhưng không may là,một trong những thứ mà bọn trẻ thích vẽ là nhân vật hoạt hình. |
Τα κινούμενα σχέδια και η τέχνη πάντα ήταν η πρώτη μου αγάπη. Hoạt hình và hội họa luôn là niềm yêu thích nhất của tôi. |
Αλλά δυστυχώς, ένα από τα πράγματα που άρεσε στα παιδιά να ζωγραφίζουν ήταν χαρακτήρες κινουμένων σχεδίων. Nhưng không may là, một trong những thứ mà bọn trẻ thích vẽ là nhân vật hoạt hình. |
Το Φινέας και Φερμπ είναι αμερικάνικη τηλεοπτική σειρά κινουμένων σχεδίων. Phineas và Ferb (tiếng Anh: Phineas and Ferb) là một loạt phim hoạt hình nhạc kịch hài hước nhiều tập của Hoa Kỳ. |
Δεν μπορούσα να δω κινούμενα σχέδια. Lúc đó tôi khá là thất vọng, thậm chí cáu giận vì không được xem phim hoạt hình. |
Όχι, δεν έχουμε κινούμενα σχέδια εδώ Chúng tôi không dùng người máy đâu |
Επίσης δουλεύω μία σειρά κινουμένων σχεδίων που λέγεται «Οι Επικονιαστές». Tôi cũng tham gia vào các sê-ri phim hoạt hình tên là "Những loài thụ phấn". |
Αντίθετα, για ένα μικρό δρόμο σε μια ήσυχη γειτονιά, ήταν αξιοσημείωτα κινουμένων σχεδίων. Ngược lại, đối với một con đường nhỏ trong một khu phố yên tĩnh, đó là đáng kể hoạt hình. |
Ετοιμάζεται και σειρά κινουμένων σχεδίων. Đã có 1 bộ hoạt hình dài tập dựa trên tác phẩm này. |
Πολλοί από εσάς θα γνωρίζετε τον Ταζ από τα κινούμενα σχέδια αυτόν που στριφογυρίζει. Nhiều người trong số các bạn có lẽ quen thuộc với Taz, một nhân vật hoạt hình, con vật xoay vòng... vòng... vòng. |
Η Πεντάμορφη και το Τέρας αναγνωρίστηκε ως η έβδομη καλύτερη ταινία στην κατηγορία των κινουμένων σχεδίων. Người đẹp và quái vật được ghi nhận là phim điện ảnh hay thứ bảy ở thể loại phim hoạt hình. |
Ο Taskmaster εμφανίζεται στην ταινία κινουμένων σχεδίων τού 2014 Heroes United: Iron Man and Captain America. Hydra xuất hiện trong Heroes United: Iron Man & Captain America. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κινούμενα σχέδια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.