κινόα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κινόα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κινόα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κινόα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là cây diêm mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κινόα

cây diêm mạch

Xem thêm ví dụ

Αυτό σημαίνει ότι χρειάζεται λιγότερη πρωτεΐνη κινόα από πρωτεΐνη σιταριού για τις ανάγκες μας.
Lượng protein cung cấp nhỏ hơn lượng protein thoái biến theo nhu cầu cơ thể.
Βασικά, θα πάρω μια σαλάτα Κινοά.
Thực ra tôi muốn có thêm salad khổng lồ.
Νόμιζες ότι η κινόα είναι ψάρι;
Anh nghĩ Quinoa là một loài cá đúng không?
Σερβίρεται με μια μερίδα 140 γρ. τιλάπιας τυλιγμένη σε μουστάρδα ντιζόν με τραγανά καψαλισμένα κρουτόν και ένα αχνιστό λοφάκι πιλαφιού με κινόα και καρύδια πεκάν με τραγανό καλοψημένο μπρόκολο τόσο μαλακό, γλυκό, καψαλισμένο και καπνιστό απ ́ έξω και μόλις μια ιδέα τσίλι από πάνω.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
Άλλα δημητριακά όπως το καλαμπόκι (αραβόσιτος), κεχρί, σόργο, teff, ρύζι, άγριο ρύζι και είναι ασφαλή για τους ασθενείς να τα καταναλώνουν, καθώς και μη δημητριακά, όπως ο αμάραντος, το κινόα ή το φαγόπυρο.
Các loại ngũ cốc khác như Các loại ngũ cốc khác như ngô, ngô, kê, lúa miến, teff, gạo và lúa hoang là an toàn cho những người bị bệnh celiac tiêu thụ, cũng như các chất ăn mòn như rau dền, quinoa, và kiều mạch..
Σερβίρεται με μια μερίδα 140 γρ. τιλάπιας τυλιγμένη σε μουστάρδα ντιζόν με τραγανά καψαλισμένα κρουτόν και ένα αχνιστό λοφάκι πιλαφιού με κινόα και καρύδια πεκάν με τραγανό καλοψημένο μπρόκολο τόσο μαλακό, γλυκό, καψαλισμένο και καπνιστό απ' έξω και μόλις μια ιδέα τσίλι από πάνω.
Từ một phần cá rồ phi, khoảng 150 gam, chiên bột giòn với mù tạt Dijon đi kèm với cơm hồ đào thập cẩm và bông cải xanh chiên giòn thật mềm, ngọt, hơi cháy và có mùi khói cùng với một chút vị cay.
" Τρώμε μόνο κινόα. "
" Bọn tớ chỉ thích ăn hạt Diêm Mạch thôi. "

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κινόα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.