κίνητρο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κίνητρο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κίνητρο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κίνητρο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là động cơ, 動機, nhu cầu, Nhu cầu, cớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κίνητρο

động cơ

(animus)

動機

(motive)

nhu cầu

(need)

Nhu cầu

(need)

cớ

(motive)

Xem thêm ví dụ

Η αγάπη για τον Ιεχωβά είναι το πιο αγνό κίνητρο που μπορούμε να έχουμε για να διαβάζουμε το Λόγο του.
Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài.
(β) Ποιο θα πρέπει να είναι το κίνητρό μας όσον αφορά την επιλογή ανώτερης εκπαίδευσης όταν αυτή μπορεί να φαίνεται απαραίτητη;
b) Chúng ta nên có động cơ gì trong việc chọn học lên cao khi có lẽ cần phải làm điều đó?
Η προφητεία του Ιεζεκιήλ αποκαλύπτει δύο παράγοντες —πρώτον, το καθοδηγητικό χέρι του Ιεχωβά και, δεύτερον, τα μοχθηρά κίνητρα του Γωγ.
Lời tiên tri của Ê-xê-chi-ên tiết lộ hai lý do. Thứ nhất là Đức Giê-hô-va lèo lái sự việc, và thứ hai là động cơ xấu xa của Gót.
Τι θα γινόταν αν μπορούσαμε να ξοδέψουμε και να δώσουμε κίνητρα στο σύστημα υγείας και στους εαυτούς μας να μετακινήσουμε την καμπύλη στα αριστερά και να βελτιώσουμε την υγεία μας, αξιοποιώντας και την τεχνολογία;
Sẽ ra sao nếu chúng ta chi nhiều hơn cho chăm sóc sức khỏe nhằm cải thiện tình trạng của bản thân, đồng thời thúc đẩy công nghệ?
Δως μου ένα κίνητρο.
Cho tao biết đi.
Έχουμε τελείως διαφορετικά κίνητρα και μεθοδολογίες.
Họ và tôi có... động cơ và phương pháp rất, rất khác.
Να Έχεις Κίνητρο για να Υπηρετείς τον Θεό
Được thúc đẩy để phụng sự Đức Chúa Trời
Κανείς δεν αντιτίθεται, γιατί υπάρχει κίνητρο.
Và không có gì phải tranh cãi, bởi vì nó thực sự là có tính thúc đẩy.
14 Αν κάποιος Χριστιανός δεν επιδιώκει επιπρόσθετα προνόμια επειδή νιώθει ανησυχία, αισθάνεται ότι είναι ανεπαρκής ή ότι του λείπει το κίνητρο, ασφαλώς θα ήταν κατάλληλο να προσευχηθεί για το πνεύμα του Θεού.
14 Nếu vì cớ sự lo lắng, cảm nghĩ thiếu khả năng, hoặc thiếu động lực một nam tín đồ đấng Christ không mong ước phục vụ, chắc chắn việc cầu xin thánh linh Đức Chúa Trời là điều nên làm.
Πώς μας δίνει κίνητρο στη διακονία ο σεβασμός για τη ζωή;
Việc quý trọng mạng sống thúc đẩy chúng ta tham gia thánh chức như thế nào?
Είστε οι μόνοι που ήσαστε στον αγώνα, δίνοντάς σας την ευκαιρία και το κίνητρο.
các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này.
Τα κίνητρά του είναι ιδιοτελή και ο τρόπος με τον οποίο μεταχειρίζεται τα ζώα επηρεάζεται από το κέρδος που εκείνα μπορούν να του αποφέρουν.
Động lực của họ là lòng vị kỷ và họ đối xử với thú vật tùy theo mối lợi mà chúng có thể đem lại cho họ.
αλλά ο Ιεχωβά εξετάζει τα κίνητρα.
Nhưng Đức Giê-hô-va dò xét động cơ.
Ο Φινεές, από την άλλη πλευρά, είχε διαφορετικό κίνητρο για τις ενέργειές του.
Trái lại, một động lực khác đã thôi thúc Phi-nê-a hành động.
Ποια θα πρέπει να είναι τα κίνητρα του ατόμου που έχει θιγεί;
Người bị xúc phạm nên có động lực nào?
Η αλήθεια είναι ότι δεν υπάρχουν κίνητρα που να μπορούμε να επινοήσουμε που να είναι αρκετά έξυπνα.
Sự thật là không có bất kì động lực nào mà bạn có thể nghĩ ra mà từ đây sẽ đủ thông minh.
Ενώ το κίνητρο μπορεί να φαίνεται καλό, δεν ισοδυναμεί αυτό με τη χρήση των θεοκρατικών γνωριμιών για προσωπικό όφελος;
Dù dụng ý dường như có vẻ tốt, phải chăng làm thế là lợi dụng đường giây liên lạc thần quyền để trục lợi riêng?
Τι σαν να έχω απώτερα κίνητρα ή κάτι άλλο;
Như là tớ có động cơ xấu xa gì đó phải không?
Χρειαζόμαστε απλώς μια καλή ιδέα, κίνητρο, και πολλή chutzpah, και θα μπορούσαμε να σώσουμε εκατομμύρια ανθρώπους που διαφορετικά δεν θα σώζονταν.
Chúng ta chỉ cần một ý tưởng tốt, động lực tốt và nhiều sự táo bạo, và chúng ta có thể cứu sống hàng triệu người mà có thể sẽ không được cứu chữa kịp.
«Να Ακολουθείτε τον Ιησού με το Σωστό Κίνητρο»: (10 λεπτά)
“Theo Chúa Giê-su với động cơ đúng”: (10 phút)
Κάποια στιγμή μετά την απελευθέρωσή τους, συνειδητοποίησαν ότι, άσχετα με τα κίνητρά τους, το ότι υπέγραψαν τη δήλωση ήταν λάθος.
Vào một lúc nào đó sau khi được thả ra, họ nhận thức được rằng dù có động cơ nào, ký tên vào tờ tuyên bố đó là sai.
Τα στοιχεία θα δείξουν πως ο Ντάνιελ όχι μόνο δεν διέπραξε το έγκλημα αλλά πως υπήρχε κι άλλο άτομο στην παραλία που είχε και το κίνητρο και τα μέσα να σκοτώσει τον Τάιλερ Μπάρολ και να ενοχοποιήσει τον Ντάνιελ.
Chứng cứ sẽ cho thấy mà còn có kẻ khác ở bãi biển đêm hôm đó kẻ mà có cả động cơ và phương tiện để sát hại Tyler Barrol và đổ tội ác cho Daniel.
Αντίθετα, θα δημιουργούσαμε μια Τ.Ν. που χρησιμοποιεί τη νοημοσύνη της για να μαθαίνει σε τι δίνουμε αξία, και το σύστημα κινήτρων του να είναι φτιαγμένο ώστε να έχει τα κίνητρα να ακολουθεί τις αξίες μας ή να πράττει έτσι ώστε να προβλέπει τι θα εγκρίναμε.
Thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra 1 AI sử dụng trí thông minh của mình để học hỏi những gì ta coi trọng, và hệ thống thúc đẩy của nó được xây dựng tức là động lực của nó là theo đuổi các giá trị của ta hay làm các điều mà nó dự đoán ta sẽ chấp thuận.
Τα λόγια και οι πράξεις, που υποκινούνται από αισθήματα που είναι βαθιά μέσα μας, λέγεται ότι προέρχονται από την καρδιά και αντιπροσωπεύουν τα βαθύτερά μας κίνητρα.
Lời nói và hành động, thúc đẩy bởi những cảm nghĩ sâu xa trong chúng ta, có thể nói là đến từ trong lòng, biểu hiệu động lực bên trong của chúng ta.
Έχω δει κάποια πράγματα που κάνετε στο σύστημα που έχουν να κάνουν με κίνητρο και ανταπόκριση - πόντους ενέργειας, μετάλλια.
Tôi đã nhìn thấy một số điều bạn đang làm trong hệ thống mà phải làm với với động lực và phản hồi -- điểm năng lượng, bằng khen phù hiệu.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κίνητρο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.