κινηματογράφος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κινηματογράφος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κινηματογράφος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κινηματογράφος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rạp chiếu phim, rạp phim, điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κινηματογράφος

rạp chiếu phim

noun

ήταν ο κινηματογράφος ή το θέατρο.
chính là rạp chiếu phim hay nhà hát.

rạp phim

noun

Εννοώ ότι τα μέσα που παρακολουθούμε -τηλεόραση, κινηματογράφος-
Ý tôi là, tất cả những phương tiện truyền thông như TV, rạp phim

điện ảnh

noun

Πράγματι πιστεύω ότι ο κινηματογράφος μας διδάσκει να βλέπουμε.
Tôi thật sự tin rằng điện ảnh dạy chúng ta xem

Xem thêm ví dụ

Αλλά δεν πάω πολύ στον κινηματογράφο.
Em không đi xem phim nhiều.
Το συνεργείο ήθελε να κινηματογραφήσει μέλη της φυλής Ντορόμπο στην Κένυα... να καταδιώκουν λιοντάρια για να τους πάρουν το θήραμα.
Đoàn làm phim muốn ghi lại cảnh bộ lạc Dorobo ở Kenya, đuổi giết một con sư tử.
Έχουν ζωντανές συναυλίες θρησκευτικής μουσικής ροκ, δωμάτια άρσης βαρών, μπιλιάρδο, παιδικούς σταθμούς και αίθουσες προβολής κινηματογραφικών ταινιών.
Họ có những ban hòa nhạc sống trình diễn nhạc tôn giáo loại “rock”, phòng để tập tạ, bàn bi-da, vườn trẻ, và nơi xem chiếu bóng.
Καθώς κινηματογραφούσα αυτές τις δηλώσεις, μου είπε: «Πού θα πας μετά;»
Trong khi tôi đang làm phim về những phát biểu này, anh ta nói với tôi: "Nơi nào tiếp theo chúng ta sẽ tới?"
Έτσι, αυτό το σχέδιο προσφέρει οικονομική ανάπτυξη, τη νύχτα μετατρέπεται σε κινηματογράφο.
Vậy ý tưởng này bắt đầu với và khi đêm xuống, nó trở thành rạp chiếu phim
«Οι φορείς των νέων αξιών είναι οι παραγωγοί της τηλεόρασης, οι μεγιστάνες του κινηματογράφου, οι διαφημιστές μόδας, οι γκάνγκστα ράπερ και ένα σωρό άλλα σημαίνοντα πρόσωπα στην κουλτούρα των ηλεκτρονικών μέσων μαζικής επικοινωνίας», λέει ο γερουσιαστής Λίμπερμαν.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Την πρώτη μέρα στη σχολή κινηματογράφου, μου είπαν ότι πρώτα πρέπει να μάθω κάθε κανόνα πριν να μπορέσω να σπάσω κάποιον.
Ngày đầu tiên ở phim trường, họ bảo tôi phải học thuộc tất cả các quy luật trước khi cố gắng thay đổi 1 quy luật nào đó.
«Η τηλεόραση και ο κινηματογράφος το παρουσιάζουν πάντα τόσο ελκυστικό, τόσο συναρπαστικό!
Ti-vi và phim ảnh vẽ vời cho những chuyện đó thật hấp dẫn và thích thú.
Το 1998, οι Αμερικανοί παίκτες διέθεσαν περίπου 50 δισεκατομμύρια δολάρια (περ. 60 δισ. ευρώ) σε νόμιμα τυχερά παιχνίδια —περισσότερα από όσα διέθεσαν συνολικά για εισιτήρια κινηματογράφου, ηχογραφημένη μουσική, δημοφιλή αθλήματα, θεματικά πάρκα και βιντεοπαιχνίδια.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
Η 8K UHD είναι η τρέχουσα υψηλότερη ανάλυση μέγιστης υψηλής ευκρίνειας (UHDTV) στην ψηφιακή τηλεόραση και στην ψηφιακή κινηματογραφία.
Độ phân giải màn hình 8K là độ phân giải cao nhất của truyền hình độ nét cực cao (UHDTV) tồn tại trong truyền hình kỹ thuật số và điện ảnh kỹ thuật số.
Σχετικά με την κινηματογραφία χρονικής υστέρησης, η Ζόλα Χόφμαν θυμάται: «Καθόμουν εκεί και κοιτούσα κατάπληκτη μαζί με τους άλλους τις απεικονίσεις των ημερών της δημιουργίας.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
Θέλεις να δείς το ομορφότερο πράγμα που έχω ποτέ κινηματογραφήσει;
Em muốn thấy thứ đẹp nhất mà anh từng quay không?
Κινηματογραφούσα αυτό το νεκρό πουλί.
Quay phim con chim chết này.
Η ταινία έκανε πρεμιέρα στο 72ο Φεστιβάλ Κινηματογράφου της Βενετίας, όπου ήταν υποψήφια στο κύριο διαγωνιστικό κομμάτι.
Bộ phim ra mắt tại Liên hoan phim Venice lần thứ 72, nơi nó đã được lựa chọn cho cuộc thi chính.
Και όταν παραπονέθηκα στη γιαγιά μου, μια βετεράνο του Β ́ Παγκοσμίου Πολέμου που εργαζόταν στον κινηματογράφο 50 χρόνια και που με στήριζε από την ηλικία των 13, ότι φοβόμουν ότι αν απέρριπτα μια καλή δουλειά στο ABC για μια υποτροφία στο εξωτερικό, δε θα μπορούσα ποτέ, μα ποτέ, να βρω άλλη δουλειά, αυτή είπε:
Và khi tôi phàn nàn với bà ngoại tôi, một cựu chiến binh Thế chiến II người làm việc trong lĩnh vực phim ảnh 50 năm và ủng hộ tôi từ năm tôi 13 tuổi, người mà tôi rất sợ hãi rằng nếu tôi từ chối công việc béo bở ở ABC chỉ vì một công tác ở nước ngoài,
Ο Jack άφησε τις κοπέλες στον κινηματογράφο.
Jack chở tụi nó đến rạp chiếu phim.
Η συχνότητα του θανάτου από AIDS αυξάνεται διαρκώς ανάμεσα σε ανθρώπους που ανήκουν στο χώρο του θεάτρου, του χορού, του κινηματογράφου, της μουσικής, της μόδας, της τηλεόρασης, της τέχνης, και σε παρόμοια επαγγέλματα.
Sự chết do bệnh liệt kháng ngày càng xảy ra thường hơn giữa những người trong ngành nhảy múa, sân khấu, phim ảnh, âm nhạc, thời trang, truyền hình, nghệ thuật, và những nghề tương tự.
Ο Κέβιν Μπέικον (Kevin Norwood Bacon, 8 Ιουλίου 1958) είναι Αμερικανός ηθοποιός του κινηματογράφου και του θεάτρου.
Kevin Norwood Bacon (sinh ngày 8 tháng 7 năm 1958) là một diễn viên điện ảnh và sân khấu kiêm nhạc sĩ người Mỹ.
Το έχουμε δει ξανά και ξανά στον κινηματογράφο, με τον Χίτσκοκ, και τον Ρίντλεϊ Σκοτ στο «Alien».
Nó được nhìn thấy nhiều lần trong điện ảnh, với Hitchcock và and Ridley Scott trong phim "Alien."
Το 2003, η Αρντάν έλαβε το Βραβείο Στανισλάφσκι στο Διεθνές Φεστιβάλ Κινηματογράφου της Μάσχας (for the outstanding achievement in the career of acting and devotion to the principles of Stanislavsky's school).
Năm 2003, Ardant nhận được giải thưởng Stanislavsky tại Liên hoan phim quốc tế Moskva (cho thành tích xuất sắc trong sự nghiệp diễn xuất và sự tận tâm với các nguyên tắc của trường phái Stanislavsky).
Τότε, κινηματογραφήθηκε ο πρώτος δημόσιος αποκεφαλισμός στη Γαλλία.
Vào ngày đó, thước phim công khai cảnh chặt đầu đầu tiên được tạo ra ở Pháp.
Μου εξηγούσες πώς απέκτησες τον κινηματογράφο σου.
Cô đã sẵn sàng lý giải về quyền sở hữu rạp chiếu chưa?
Στην Αρκτική, ο στόχος ήταν να πλησιάσουμε κοντά σε μια οικογένεια πολικών αρκούδων και να τις κινηματογραφήσουμε σε αυτόν τον ταχείας τήξης κόσμο.
Ở Bắc Cực, mục tiêu là tiếp cận một gia đình gấu Bắc Cực và quay phim chúng trong thế giới đang tan nhanh này.
Εξάλλου, λειτουργεί κινηματογράφο.
Hơn nữa cô ấy lại điều hành cả một rạp chiếu bóng.
Εκτίθενται στην αδυσώπητη επιρροή της τηλεόρασης, των κινηματογραφικών ταινιών, της μουσικής βιομηχανίας και του Ιντερνέτ.
Các em cũng liên tục chịu tác động từ nhiều nguồn ảnh hưởng khác, như truyền hình, phim ảnh, âm nhạc và Internet.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κινηματογράφος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.