kertenkele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kertenkele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kertenkele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ kertenkele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là con thằn lằn, thằn lằn, Hiết Hổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kertenkele
con thằn lằnnoun Peki ya bir kertenkele bir insanla çiftleşirse ne olur? Nhưng nếu một con thằn lằn có cơ thể của một con người. |
thằn lằnnoun Et lüks olduğundan çocukların yemesi için kertenkele yakalardım. Thịt là thứ xa xỉ, vì vậy tôi bắt các giống thằn lằn cho hai con ăn. |
Hiết Hổ
|
Xem thêm ví dụ
Bu 18 inçlik bir kafatası olan hayvan muhtemelen 2 ya da 3 metre, bir kertenkele gibi yayılmış, muhtemelen bir aslan gibi bir kafası var. Đây là 1 hộp sọ dài 18 inches của 1 con thú cỡ 7 hay 8 feet, nằm dài như 1 con thằn lằn, có lẽ có đầu của một con sư tử. |
Bir kertenkele kötü alamettir. Một con thằn lằn trên cây gậy của tôi... nó là điềm xấu. |
Bunlar kertenkele parmakları. Đây là ngón chân thạch sùng. |
Blain ile Hawkins'i pis bir kertenkele mi öldürdü diyorsun? Cô nói Blain và Hawkins bị giết bởi một con thằn lằn sao? |
BİR kertenkele türü olan kaya keleri, yatay bir yerden dik bir duvara kolaylıkla zıplayabilir. Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng. |
Vadide yaşayan diğer canlılar porsuk, yarasa, doru vaşak, kır kurdu, ova tilkisi, kanguru faresi, puma, oklukirpi, adatavşanı, kokarca, yaban eşeği, kertenkele, yılan ve çöl kaplumbağasıdır. Những động vật khác gồm có con lửng, dơi, linh miêu, chó sói, cáo, chuột kangaroo, beo núi, nhím, thỏ, chồn hôi, lừa thồ, thằn lằn, rắn và rùa sa mạc. |
Ve diğer bir karakter, yarı kadın, yarı çita -- benim atletlik yaşamıma ufak bir gönderme. 14 saat süren protez makyaj, eklemli pençeleri ve bir kertenkele gibi kırbaç gibi sallanan bir kuyruğu olan bir yaratığa donüşebilmek için. Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy. |
Plateosaurus (muhtemelen "geniş kertenkele" anlamında, sıklıkla yanlış olarak "düz kertenkele" olarak çevrilir), geç Triassic dönemde yaklaşık 214 ile 204 milyon yıl önce şimdiki Avrupa kıtasında yaşamış olan bir plateosaurid dinozor cinsidir. Plateosaurus (có thể có nghĩa là "thằn lằn rộng", thường bị dịch sai là "thằn lằn dẹt") là một chi khủng long trong họ Plateosauridae sống vào thời kỳ cuối kỷ Tam Điệp, khoảng 214 đến 204 triệu năm trước đây, tại nơi bây giờ là Trung và Bắc Âu. |
Kertenkele gibi pulları vardı gözleri kördü, deri kanatları vardı, yarasa kanadı gibiydiler. Nó có vảy giống như thằn lằn. Đui mù, với đôi cánh như loài dơi. |
Yılan, kertenkele, kaplumbağa falan getirdi adam. Có ông kia mang theo rắn và thằn lằn và rùa và tất cả mọi thứ. |
Bu çizginin sonunda bir kertenkele var. Có chú thạch sùng ở cuối đường bay kia. |
Blain ile Hawkins' i pis bir kertenkele mi öldürdü diyorsun? Cô nói Blain và Hawkins bị giết bởi một con thằn lằn sao? |
Jüri, biraz üzgün olma şok kurtarıldı vardı ve kısa sürede da slates ve kurşun kalemler ve onlara geri teslim olmuştu, çok çalışmak için ayarlanmış özenle bir tarihini yazmak için tüm dışında çok fazla bir şey yapmak üstesinden ancak oturup görünüyordu kertenkele, kaza, kendi ağız ile mahkeme çatı içine kadar bakan, açık. Ngay sau khi ban giám khảo đã có một chút hồi phục từ cú sốc bị khó chịu, và phí chung cư và bút chì đã được tìm thấy và giao lại cho họ, họ làm việc rất siêng năng để viết ra một lịch sử của tai nạn, trừ tất cả các Lizard, dường như quá nhiều vượt qua để làm bất cứ điều gì, nhưng ngồi với miệng của nó mở, nhìn lên mái nhà của tòa án. |
Peki ya bir kertenkele bir insanla çiftleşirse ne olur? Nhưng nếu một con thằn lằn có cơ thể của một con người. |
Biraz kişniş ve deniz tuzlu kızarmış kertenkele. Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển. |
Baktığınızda tıpkı kertenkele gibi parmak soyma hareketini yaptığını görebilirsiniz. Và nếu bạn quan sát, bạn có thể thấy rằng nó dùng hành động "bóc" ngón chân, y như con thạch sùng vậy. |
Sen gül bakalım, kertenkele nefesli. Cứ cười đi, đồ to xác. |
Dromaeosaurus, koşan kertenkele, 76.5 - 74.8 milyon yıl önce Kretase Devri' nde batı Amerika'da ve Kanada'da yaşamış Theropoda türü dinozordur. Dromaeosaurus ( /ˌdrɒmiːɵˈsɔrəs/,"thằn lằn chạy") là một chi khủng long theropoda sống vào thời kỳ Creta muộn (tầng Champagne), khoảng chừng 76,5 tới 74,8 triệu năm trước, tại miền Tây Hoa Kỳ và Alberta, Canada. |
Sauropoda adı Othniel Charles Marsh tarafından 1878 yılında çıkarılmıştır ve Antik Yunanca "kertenkele ayağı" anlamına gelir. Các Sauropoda tên được đặt ra bởi Othniel Charles Marsh vào năm 1878, và có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp của "chân thằn lằn". |
Çünkü yanıImıyorsam, kertenkele benzeri bir kızla tanıştım. Bởi vì em nghĩ đã gặp một: " Cô Gái Thằn Lằn. |
Western Union: Kocaman Şeker Kertenkele." Western Union: 1 thằn lằn Gummy khổng lồ |
Sen çok yaramaz bir kertenkelesin. Có ai làm thằn lằn hư kìa. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kertenkele trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.