κερκίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κερκίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κερκίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κερκίδα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Xương quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κερκίδα
Xương quay
Είχες κάταγμα του περιφερικού άκρου της κερκίδας . Có vẻ như cậu đã bị gãy rìa xương quay cổ tay. |
Xem thêm ví dụ
Λοιπόν, μου λένε ότι ονομάζεται «κύμα κερκίδας», θα ξεκινήσουμε από αυτή την πλευρά της αίθουσας με το τρία, και θα τελειώσουμε εδώ. Tôi sẽ gọi nó, đại loại là, một làn sóng người trong sân vân động chúng ta sẽ bắt đầu từ phía bên này của căn phòng. đếm đến ba, và di chuyển qua bên kia. |
Τώρα φανταστείτε ότι είναι εντελώς γεμάτο με παιδιά—όλες οι σειρές, όλες οι κερκίδες, ένας ωκεανός από πρόσωπα. Bây giờ bạn hãy tưởng tượng vận động trường này đầy trẻ con—hàng ghế này qua hàng ghế khác, tầng này qua tầng khác, một biển người. |
Ο λόφος Ζέντλινγκερ (σημερινό Τερεζινχόχε) χρησιμοποιήθηκε ως κερκίδα για 40.000 θεατές. Ngọn đồi Sendlinger (ngày nay là Theresienhohe) đã được sử dụng như một khán đài cho 40.000 người. |
Επειδή εργαζόμασταν όλη μέρα, συνήθως κοιμόμασταν στις κερκίδες τη νύχτα. Sau cả ngày dài lao động, đến đêm chúng tôi thường ngủ trên những băng ghế của sân vận động. |
Λοιπόν, μου λένε ότι ονομάζεται " κύμα κερκίδας ", θα ξεκινήσουμε από αυτή την πλευρά της αίθουσας με το τρία, και θα τελειώσουμε εδώ. Tôi sẽ gọi nó, đại loại là, một làn sóng người trong sân vân động chúng ta sẽ bắt đầu từ phía bên này của căn phòng. đếm đến ba, và di chuyển qua bên kia. |
Είχες κάταγμα του περιφερικού άκρου της κερκίδας . Có vẻ như cậu đã bị gãy rìa xương quay cổ tay. |
Περνώντας από τις κερκίδες, ο κόσμος τρελλαίνεται! Tất cả kháng giả đang rất hào hứng |
Κι ήταν συγκινημένοι γιατί μπορούσαν να ακούσουν τους ήχους της μπάλας, τους ήχους του σφυρίγματος και τις ζητωκραυγές των θεατών στις κερκίδες - ήχους που εμείς τους θεωρούμε δεδομένους. Và họ rất xúc động vì được nghe âm thanh của bóng rổ, âm thanh của tiếng còi và tiếng khán giả cổ vũ trong khán đài -- những âm thanh mà chúng ta cho là hiển nhiên phải có. |
Το γήπεδο ανακαινίστηκε το 2007 με την προσθήκη μιας νέας κερκίδας και την αύξηση της χωρητικότητας, ξεπερνώντας τις 5.000 θέσεις θεατών. Sân vận động này đã được tu sửa lại vào năm 2007 với một khán đài mới và cũng tăng cường sức chứa hơn 5.000 chỗ ngồi. |
Oι φήμες έλεγαν πως κάπoτε βεβήλωσαν τις κάτω δεξιά κερκίδες στο Στάδιο Ντότζερ, αλλά επειδή ήταν η πρώτη περίοδος του ματς, δεν ήταν κανείς εκεί για να το δει. Nghe đồn có lần họ dùng khu Right Field Pavilion ở Dodger Stadium, nhưng vì đó là lượt chơi đầu tiên của trận đấu nên không có ai ở đó chứng kiến. |
Σου αρέσουν οι κερκίδες; Thích sân vận động trường cấp ba chứ? |
Πολ - λοί κυνηγοί ταλέντων στις κερκίδες απόψε, και μετά από εκείνο το σκοράρισμα, έβγαλαν όλοι τα κινητά τους. Hôm nay có nhiều do thám trên khán đài đấy. và sau cú ăn điểm đó họ đều lôi hết điện thoại ra. |
Θυμάσαι πώς του φώναζες, επειδή έστελνε την μπάλα στις κερκίδες; Chúng ta thường la hét anh ta bởi vì anh ta luôn sút vào đám đông. |
Όταν ολοκληρωθούν οι ανατολικές κερκίδες θα έχει χωρητικότητα 24.000. Sau khi sức chứa giải đấu có thể giảm xuống còn 42.000. |
Οι κερκίδες του τοπικού σταδίου ήταν ό,τι καλύτερο μπορέσαμε να βρούμε. Khán đài sân vận động là chỗ tốt nhất chúng tôi tìm được. |
Οι κερκίδες. Các băng ghế. |
Είναι στη σήραγγα συντήρησης κάτω από τις κερκίδες. Nó đang ở trong đường hầm bảo trì bên dưới khán đài. |
Ποτέ δεν είδα κάποιον να σχολιάζει, βλέποντας έναν ποδοσφαιρικό αγώνα, "Κοίτα όλους αυτούς στις κερκίδες, πρέπει να έχουν πολύ ελεύθερο χρόνο". Và tôi chưa thấy ai phê bình, khi xem một trận bóng bầu dục, nói là "Tất cả mọi người trong sân vận động thật dư thời gian." |
Παρά την επιτυχία κατά τα πρώτα τρία χρόνια, στις αρχές του 1996 η παρουσία φιλάθλων στις κερκίδες μειώθηκε ραγδαία. Mặc dù thành công trong giai đoạn ba năm đầu, đến đầu năm 1996 lượng khán giả tụt dốc nhanh. |
Στην αρχή, χρησιμοποιούσαμε μόνο λίγα τμήματα από τις κερκίδες, αλλά με την ευλογία του Ιεχωβά, οι θέσεις γέμιζαν χρόνο με το χρόνο, ώσπου τελικά δεν μας χωρούσε πια! Lúc đầu, chúng tôi chỉ sử dụng một số dãy ghế nhưng với sự ban phước của Đức Giê-hô-va, số người tham dự gia tăng qua từng năm cho đến khi đầy cả phòng, thậm chí quá tải! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κερκίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.