κεραμική trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κεραμική trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κεραμική trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κεραμική trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gốm, Gốm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κεραμική
gốmnoun Η ανόργανη σημαίνει υλικά όπως κεραμικά και μέταλλα. Vô cơ có nghĩa là những vật chất như gốm sứ hay chất khoáng. |
Gốm
Η ανόργανη σημαίνει υλικά όπως κεραμικά και μέταλλα. Vô cơ có nghĩa là những vật chất như gốm sứ hay chất khoáng. |
Xem thêm ví dụ
Βασικά, εγώ δεν έχω ιδέα από την κεραμική τέχνη των Μάγια, αλλά ήθελα να φανώ όσο το δυνατόν πιο συνεπαρμένος. Bấy giờ, tôi không biết chút nào về đồ gốm Maya, nhưng tôi thực sự rất muốn làm ông vui. |
"... κεραμική, μαριονέτες, παραγωγή κεριών... " Làm đồ gốm, chơi trò nói bằng hơi bụng và làm nến. |
Στα βόρεια τμήματα της Ευρώπης, όχι μόνο τα εμπορικά δίκτυα ήταν τοπικής εμβέλειας, αλλά και τα αγαθά που μεταφέρονταν ήταν απλά, με ελάχιστα είδη κεραμικής ή άλλα περίπλοκα στην κατασκευή προϊόντα. Ở miền bắc châu Âu, mạng lưới buôn bán không chỉ có tính địa phương, mà các hàng hóa cũng thường đơn sơ, chỉ có một rất ít đồ gốm và các sản phẩm tinh xảo khác. |
Η Αθήνα εξήγε κρασί, ελαιόλαδο, μέλι, μάρμαρο και βιομηχανικά προϊόντα, όπως είδη κεραμικής και μεταλλουργίας. A-thên xuất khẩu rượu, dầu olive, mật ong, đá cẩm thạch, và các sản phẩm kỹ nghệ như đồ gốm và kim loại được chế biến. |
Ρώτησε τους νέους γιατί δυσκολεύονταν τόσο να κάνουν κεραμική. Ông hỏi các thanh thiếu niên tại sao họ gặp khó khăn như vậy khi làm đồ gốm. |
(Ιώβ 33:6· Γένεση 18:19) Όπως η κατασκευή ενός όμορφου αντικειμένου κεραμικής, έτσι και η διαμόρφωση ενός παιδιού σε υπεύθυνο και ισορροπημένο ενήλικο δεν είναι εύκολη εργασία. (Gióp 33:6; Sáng-thế Ký 18:19) Giống như việc tạo tác một món đồ gốm xinh đẹp, việc tạo dựng một đứa trẻ thành một người trưởng thành có tinh thần trách nhiệm và thăng bằng không phải là một công việc dễ dàng. |
Οι αλλαγές στον υλικό πολιτισμό . . . διακρίνονται, όχι μόνο από τα είδη πολυτελείας, αλλά και ιδιαίτερα από τα είδη κεραμικής. . . . Sự thay đổi về nền văn minh vật chất này... được thấy rõ không những trong những đồ vật xa xỉ mà còn đặc biệt trong đồ gốm... |
Είναι "ρακού" δηλαδή ένα είδος κεραμικής που ξεκίνησε πολλούς αιώνες πριν στην Ιαπωνία για την κατασκευή μπολ για την τελετή του τσαγιού. Đó là raku, một kĩ thuật làm gốm xuất phát ở Nhật Bản từ hàng thế kỉ trước và chuyên làm ra những chiếc bát cho nghi lễ trà đạo. |
... και θα ρυθμίσω μόνιμα όλες τις τηλεοράσεις του κτιρίου στο κανάλι κεραμικής, αν δεν καθίσετε και οι δύο κάτω. Và tôi sẽ đặt tất cả các kênh TV trong tòa nhà này thành kênh dạy làm gốm cho tới khi hai anh chịu ngồi xuống nói chuyện. |
3 Κατέβηκα λοιπόν στο σπίτι του αγγειοπλάστη, και αυτός εργαζόταν στους κεραμικούς τροχούς. 3 Vậy, tôi đi xuống nhà thợ gốm, ông ta đang làm việc ở bàn xoay. |
" Και ο Βλαδιμίρ συλλέγει κεραμικούς μονόκερους. " Và Vladimir sưu tập những chú kỳ lân bằng gốm. |
Είναι " ρακού " δηλαδή ένα είδος κεραμικής που ξεκίνησε πολλούς αιώνες πριν στην Ιαπωνία για την κατασκευή μπολ για την τελετή του τσαγιού. Đó là raku, một kĩ thuật làm gốm xuất phát ở Nhật Bản từ hàng thế kỉ trước và chuyên làm ra những chiếc bát cho nghi lễ trà đạo. |
Δουλειά του είναι να φτειάχνει είδη κεραμικής. Nghề của ông là làm đồ gốm. |
Αρχαιολογικά ευρήματα, όπως είδη μεταλλουργίας και κεραμικής, τα οποία έχουν εντοπιστεί γύρω από αυτόν το ναό, τον έχουν ταυτίσει με τον Ήφαιστο, το θεό των τεχνών που απαιτούσαν τη χρήση φωτιάς. Những phát hiện khảo cổ xác định rằng nghề kim loại và nghề làm đồ gốm chung quanh đền thờ có liên hệ đến Hephaestus, thần nghệ thuật của Hy Lạp đòi hỏi phải dùng lửa. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κεραμική trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.