κενό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κενό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κενό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κενό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chân không, khoảng cách chữ, phiến cách chữ, chân không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κενό
chân khôngnoun Οι περισσότεροι λειτουργούν σε ένα πλήρες κενό πληροφορίας. Đa số họ hoạt động trong môi trường thông tin chân không. |
khoảng cách chữnoun |
phiến cách chữnoun |
chân không
Οι περισσότεροι λειτουργούν σε ένα πλήρες κενό πληροφορίας. Đa số họ hoạt động trong môi trường thông tin chân không. |
Xem thêm ví dụ
Και ποιος από εμάς δεν έχει βιώσει το βαθύ πόνο και το αίσθημα κενού που δημιουργεί η απώλεια κάποιου προσφιλούς μας ο οποίος έχει πεθάνει; Ai trong chúng ta chưa từng cảm nghiệm nỗi đau và sự trống rỗng sau khi một người thân yêu qua đời? |
Συμφωνεί κανείς με τον Κεν Có ai nhất trí với Ken không? |
Κάποιο απόγευμα, η γυναίκα μου ένιωθε τρομερή νοσταλγία, και οι προσπάθειές μου να της φτιάξω τη διάθεση έπεφταν στο κενό. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
Οι τελετουργίες φαίνονταν πολύ κενές, και η υποκρισία με ενοχλούσε. Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu. |
Δεν μιλώ για ένα νομικό κενό. Em không nói về lỗ hổng luật pháp. |
Αντίο, Κέν! Tạm biệt, Ken. |
Έχουν αφήσει μεγάλο κενό που πρέπει να αναπληρωθεί. Họ đã để lại một chiếc giày quá to để xỏ chân vào. |
Ξέρεις, σκέψου το, οι μάρκες αρχίζουν να γεμίζουν τα κενά. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
Αληθινός Κένι είσαι; Giống như Kenny á hả? |
Με αυτόν τον τρόπο δεν ήξερα πολλά από αυτά που συνέβαιναν έξω, και ήμουν πάντα χαρούμενος των ένα κομμάτι των ειδήσεων. " Έχετε ποτέ ακούσει για το πρωτάθλημα της Red- με επικεφαλής άνδρες; " ρώτησε με τα μάτια του ανοικτή. " Ποτέ ". " Γιατί, αναρωτιέμαι σε αυτό, για εσάς είναι επιλέξιμες για τον εαυτό σας ένα από τα κενές θέσεις εργασίας. " " Και τι είναι αυτά που αξίζει; " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
21 Στον Παράδεισο, οι αναστημένοι θα μπορέσουν να καλύψουν κάποια κενά στις γνώσεις μας για το παρελθόν. 21 Trong Địa Đàng, những người sống lại sẽ cho chúng ta biết nhiều thông tin về quá khứ. |
Τον κυρίευσαν αισθήματα κενού, κατωτερότητας και αποτυχίας, και τελικά κατέπνιξε την υπερηφάνειά του και επέστρεψε στο χωριό. Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng. |
Ξαφνικά όλα αυτά χάθηκαν, αφήνοντας πίσω τους ένα τεράστιο κενό. Thình lình điều này biến mất, để lại khoảng trống trong đời tôi. |
Δυστυχώς, πολλοί αποκτούν τα πλούτη που επιζητούν και εξακολουθούν να νιώθουν κενοί και ανικανοποίητοι. Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn. |
Έχεις κάτι για τον εαυτό σου, Κεν, σωστά; Cậu đang có 1 người quản lý nhỏ mà, phải không Ken? |
Απλά συνεχίζει να τρέχει -- ακριβώς μέχρι τη στιγμή που κοιτάει κάτω και συνειδητοποιεί ότι είναι στο κενό. Nó vẫn tiếp tục chạy -- cho tới lúc mà nó nhìn xuống chân và nhận ra là nó đang lơ lửng trên không. |
(Ματθαίος 12:45) Επειδή αυτός δεν αναπληρώνει το κενό με καλά πράγματα, το πονηρό πνεύμα επιστρέφει με εφτά άλλα πνεύματα, πιο πονηρά από το ίδιο, και τον καταλαμβάνουν όλα μαζί. Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy. |
Γιατί δεν βρισκόμαστε σε κενό χώρο; Tại sao chúng ta không sinh ra trong chân không? |
Με το να δίνουν προσοχή στις διδασκαλίες του θεόπνευστου Λόγου του Θεού και να τις αποδέχονται, έχουν απαλλαχτεί από τις “φιλοσοφίες και τις κενές απάτες” των ανθρώπων. Bằng cách lắng nghe và chấp nhận những sự dạy dỗ của Lời được Đức Chúa Trời soi dẫn, họ đã thoát khỏi ‘triết-học và lời hư-không’ của con người. |
Ο ναός και οι διατάξεις του είναι αρκετά ισχυρές, ώστε να καταστείλουν εκείνη τη δίψα και να γεμίσουν τα κενά τους. Đền thờ và các giáo lễ đền thờ có đủ quyền năng để làm thỏa mãn ước muốn đó và lấp đầy khoảng trống của họ. |
2:8) “Η φιλοσοφία και η κενή απάτη σύμφωνα με την παράδοση των ανθρώπων” γίνονται έκδηλες σήμερα στον κοσμικό τρόπο σκέψης που προωθούν πολλοί διανοούμενοι. Nhiều giáo viên dạy “các triết lý cùng những tư tưởng gian trá và rỗng tuếch theo truyền thống của loài người”. |
Απλά στείλε στον Κεν και θα μάθουμε από ποιον είναι. Cứ gửi cho Ken để cậu ấy xem trong link đó có gì. |
ΙΣΩΣ γνωρίζετε το κενό που νιώθει κάποιος μέσα του όταν πεθάνει ένα αγαπημένο του πρόσωπο. CÓ LẼ bạn đã từng trải qua kinh nghiệm cảm thấy đời sống trống rỗng vì đã vừa mất một người thân. |
(1 Θεσσαλονικείς 4:3-7· Εβραίους 13:4) Ή ίσως συμμετέχουν σε αποστατικές συζητήσεις, σε «κενά λόγια που βεβηλώνουν ό,τι είναι άγιο» τα οποία προέρχονται από εκείνους που «έχουν παρεκκλίνει από την αλήθεια».—2 Τιμόθεο 2:16-18. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3-7; Hê-bơ-rơ 13:4) Hoặc họ thảo luận và truyền bá tư tưởng bội đạo, “những lời hư-không phàm-tục” của những người đã “xây-bỏ lẽ thật”.—2 Ti-mô-thê 2:16-18. |
Ο Παύλος προειδοποίησε ένα συγχριστιανό του: «Τιμόθεε, φύλαξε αυτό που σου έχει δοθεί ως παρακαταθήκη, με το να απομακρύνεσαι από τα κενά λόγια που βεβηλώνουν ό,τι είναι άγιο και από τις αντιλογίες της ψευδώς αποκαλούμενης ‘γνώσης’. Phao-lô răn người bạn cùng đạo của ông rằng: “Hỡi Ti-mô-thê, hãy giữ lấy sự giao-phó đã nấy cho con, tránh những lời hư-không phàm-tục và những sự cãi lẽ bằng tri-thức ngụy xưng là tri-thức. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κενό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.