kennenlernen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kennenlernen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kennenlernen trong Tiếng Đức.
Từ kennenlernen trong Tiếng Đức có các nghĩa là gặp gỡ, quen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kennenlernen
gặp gỡverb |
quenverb |
Xem thêm ví dụ
18 Heute suchen wir weltweit nach jedem Einzelnen, der Gott kennenlernen und ihm dienen möchte. 18 Tương tự thế, trong thời hiện đại, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đi khắp đất để tìm kiếm người có lòng khao khát muốn biết và phụng sự Đức Chúa Trời. |
Je besser ich meinen Vater im Himmel kennenlerne, desto mehr erkenne ich, wie er seine Kinder inspiriert und führt. Tôi càng biết về Cha Thiên Thượng của tôi nhiều hơn, tôi càng thấy rõ hơn cách Ngài soi dẫn và dẫn dắt con cái của Ngài. |
Ich habe hier in den Vereinigten Staaten bereits viele wunderbare Menschen unterschiedlicher ethnischer Herkunft und Kultur kennenlernen dürfen. Ở đất nước Hoa Kỳ này, tôi đã được phước khi đi thăm những người tuyệt vời thuộc các nền văn hoá và chủng tộc khác nhau. |
So betrachtet sollten sich die Mädchen auf ihren Wechsel zur FHV freuen und darin eine Chance sehen, den Kreis der Schwestern zu erweitern, die sie kennenlernen, zu denen sie aufschauen und die sie liebhaben können. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Alle, die die Wahrheit kennenlernen und danach leben, werden in Sinn und Herz eine große Freiheit verspüren, da sie wissen, weshalb die Zeit so schlecht ist und was die Zukunft bringt. Những người học lẽ thật và áp-dụng lẽ thật trong đời sống mình đã tìm được sự tự do thật sự về mặt tinh-thần và cảm-xúc, vì họ biết tại sao thời buổi này lại xấu đến thế và tương-lai sẽ ra sao. |
Den Autor besser kennenlernen Biết Tác Giả rõ hơn |
Barry, von dem bereits die Rede war, meint: „Je näher ich andere kennenlerne, um so leichter fällt es mir, mit ihnen zu reden.“ Anh Barry, đề cập ở đầu bài, nhận xét: “Càng biết người ta rõ, tôi càng thấy dễ nói chuyện với họ”. |
Beispielsweise sehe ich auf meinen Reisen, wenn ich die Mitglieder der Kirche kennenlerne, dass sie sich stetig verbessern. Ví dụ, khi tôi hành trình khắp nơi và dần dần quen biết các tín hữu của Giáo Hội, thì tôi đã thấy rằng có một sự cải tiến đều đặn trong cuộc sống của họ. |
Und wenn weitere Millionen Gottes Willen kennenlernen und tun, wird die Erkenntnis Jehovas die Erde erfüllen, wie die Wasser das Meer bedecken (Jesaja 11:9). Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
In Gottes Wort werden wir aufgefordert, „Unmündige in bezug auf Schlechtigkeit“ zu sein, ja wir sollten unmoralische oder böse Dinge nicht einmal kennenlernen wollen (1. Lời Đức Chúa Trời khuyên “về sự gian ác thật nên như trẻ con vậy”, không nên tìm hiểu về những việc ác và vô luân (I Cô-rinh-tô 14:20). |
Wie die Bibel in 1. Korinther 14:24, 25 andeutet, müssen sie vielleicht noch durch das, was sie kennenlernen, „genau beurteilt“ und sogar „überführt“ oder zurechtgewiesen werden. Như Kinh-thánh cho thấy nơi I Cô-rinh-tô 14:24, 25, những người ấy có thể cần được “mọi người xét-đoán”, ngay cả “bị bắt-phục” qua những điều họ đang học. |
Sie würde meine idiotischen Freunde kennenlernen. Em sẽ được gặp lũ bạn ngớ ngẩn của anh |
Können die, die den Sohn dann kennenlernen, zu Recht behaupten, dass er einen schlechten Vater hatte — oder gar keinen? Nếu sau này có ai đó gặp người con này, liệu có đúng không khi họ vội kết luận rằng anh ta có một người cha tồi tệ, hoặc anh ta không có cha? |
Wer die Religion ausüben möchte, die für Gott annehmbar ist, sollte Jehovas Zeugen näher kennenlernen. Nếu bạn muốn thực hành một tôn giáo làm vừa lòng Đức Chúa Trời, mời bạn hãy làm quen với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Wir wurden zusammengebracht, und keiner wollte den anderen wirklich kennenlernen. Chúng tôi bị đẩy về phía nhau, và không ai trong chúng tôi thật sự muốn gặp nhau. |
4 Wir müssen kennenlernen, wie Jesus mit Menschen umging, besonders mit solchen, die große Probleme hatten. 4 Chúng ta cần biết cách Chúa Giê-su đối xử với người khác, đặc biệt những người gặp vấn đề nghiêm trọng. |
Er will Sie unbedingt kennenlernen. Ông ấy rất mong chờ để được gặp cậu. |
3 Da wir diese Einladung angenommen haben, durften wir Jehova Gott und Jesus Christus kennenlernen (Joh. 3 Khi hưởng ứng lời mời của Chúa Giê-su, chúng ta có đặc ân tìm hiểu về ngài và Cha ngài (Giăng 17:3). |
Bei entsprechendem Interesse bieten wir das Traktat Möchten Sie die Bibel besser kennenlernen? Khi gặp người chú ý, hãy mời nhận giấy nhỏ Bạn có muốn biết thêm về Kinh Thánh không? |
Und wie bemerkenswert, daß wir uns schon heute darauf vorbereiten können, indem wir die Bibel studieren, Gottes Willen kennenlernen und in unserem Leben danach handeln. Lại còn tuyệt vời làm sao khi chúng ta có thể sửa soạn cho ngày ấy ngay từ bây giờ, bằng cách học hỏi Kinh-thánh, tìm hiểu và áp dụng ý muốn của Đức Chúa Trời vào trong đời sống của mình! |
19 Außerdem kann man jemand ohne eine gewisse Kommunikation nicht gut kennenlernen. 19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy. |
Wie kann man Gott genauer kennenlernen? Unter anderem durch die Dinge, die er gemacht hat. Một cách để hiểu về Đức Chúa Trời là xem xét những gì Ngài tạo ra |
Er wird niemanden kennenlernen, wenn du es nicht willst. Ông ấy sẽ không gặp được ai nếu như em không cho phép. |
Könnten die Betreffenden jetzt aber den Rat des Paulus befolgen, ‘weit zu werden’, indem sie auch andere in der Versammlung kennenlernen? Tuy nhiên, bây giờ chúng ta có thể theo lời khuyên của Phao-lô là “mở rộng lòng” bằng cách làm quen người khác trong hội thánh không? |
Ich möchte unbedingt seine Mutter kennenlernen!“ Tôi muốn gặp mẹ của cậu ta!” |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kennenlernen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.