可以 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 可以 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 可以 trong Tiếng Trung.
Từ 可以 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tốt, được, có lẽ, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 可以
tốtnoun 有充分证据表明植物可以改善健康状况。 Bằng chứng cho thấy rõ rau quả tốt cho sức khoẻ. |
đượcverb 老王很谦虚,他说:“叫我负责可不行,跑跑龙套还可以。” Lão Vương rất khiêm tốn, ông nói: “Bảo tôi phụ trách thì không phải, hỗ trợ thôi thì còn được”. |
có lẽverb 如果你模仿一样事物,或许你也可以影响到它。 Nếu bạn bắt chước một cái gì đó, có lẽ bạn có thể có tác dụng với nó. |
có thểverb 天气热得可以在汽车的发动机罩上煮鸡蛋了。 Nóng đến nỗi mà có thể luộc trứng trên nóc xe. |
Xem thêm ví dụ
13,14.( 甲)从什么事上,我们可以看出耶和华通情达理?( 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
并不是因为它们有益处,而是因为它们可以买得到。 Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
我们可以怎样清楚说明经文的意义?[《 Chúng ta cho thấy rõ cách áp dụng câu Kinh Thánh qua những cách nào? |
当我说,“如果市长们可以统治这个世界”, 当我第一次想到这个说法的时候, 我突然认识到,他们其实已经这样做了。 Khi nói rằng các thị trưởng có thể điều hành thế giới, Khi lần đầu nêu lên ý tưởng này, tôi phát hiện ra rằng sự thực là như vậy. |
你们可以行动起来, 制造声势。 bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói. |
诗篇25:4)研读圣经和社方的书刊可以帮助你更深入认识耶和华。 Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
歌罗西书1:9,10)我们可以在两个主要方面留意自己的属灵容貌。 Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
你先除掉自己眼中的梁木,然后才能看清楚,可以除掉弟兄眼中的刺。”( 马太福音7:1-5) trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5. |
我们可以从上帝管教舍伯那的经历学到什么? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
以弗所书6:11-18描述的属灵盔甲,可以怎样保护我们?(《 Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào? |
还有,人无需接受特殊训练或有什么运动技巧,只要有一双舒适的鞋子,就可以享受步行之乐。 Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
人用这样的墨水书写,不久之后可以用一块湿海绵把字迹抹去。 Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
您还可以通过帐户管理器来查看每个帐户中更改、错误和警告的总数。 Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
而且不必通过耳朵: 这个系统使用前额的电触网格, 所以不管面前的录像是什么内容, 你都可以通过前额感应到。 Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán. |
您可以限制搜尋結果只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。 Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
现在应许之地就在眼前,他们只要往前走就可以了,就像船只朝着标明终点的亮光前进一样。 Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
利用广告系列类型选择器,您可以按广告系列类型(例如“购物”或“展示广告网络”)轻松切换不同的报告数据视图。 Bạn có thể sử dụng công cụ chọn loại chiến dịch để chuyển đổi dễ dàng giữa các chế độ xem báo cáo theo loại chiến dịch, như Mua sắm hoặc Mạng hiển thị. |
我们可以从耶稣对当日的宗教导师所说的话,得知魔鬼不少事情。 耶稣说:“你们是从你们的父魔鬼那里来的,你们想照你们父的欲望行事。 Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
我们可以料到这样不安全的旅程可能使人感到忧虑。 但以巴弗提(他跟歌罗西会众的以巴弗不是同一人)却甘愿负起这件艰巨的任务。 Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó. |
Well 我们 可以 用 那 部分 Chúng ta có thể dùng phần đó. |
于是,这个可以让人吸毒成瘾的多巴胺系统, 这个可以让人在得了帕金森症后无法动弹的, 同时也可以引起多种形式精神疾病的系统, 在我们与其他人产生互动时重组, 并且对你与他人互动时的手势 赋予特定的意义。 Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
有了那些,我可以说出Jack Lord 差不多十年前说过的话。 Với ý nghĩ đó, tôi muốn nói điểu Jack Lord đã nói cách đây gần 10 năm. |
你可以学习数学。 Bạn có thể học toán. |
那么针对这么多有利的原因 和生态系统的服务, 经济学家估算了这种珊瑚礁的价值, 可以达到几千亿,每年。 Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
您可以在 Ad Manager 中设置或修改纳税设置。 Bạn có thể đặt hoặc chỉnh sửa tùy chọn cài đặt về thuế của mình trong Ad Manager. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 可以 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.