咳 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 咳 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 咳 trong Tiếng Nhật.
Từ 咳 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Ho, ho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 咳
Honoun 彼 は 咳 を し て うなされ て い た Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó. |
hoverb 彼 は 咳 を し て うなされ て い た Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó. |
Xem thêm ví dụ
咳やくしゃみをする見知らぬ250人と搭乗できますか? 死ぬかもしれない病気の患者が混じっているかもしれず 抗ウイルス薬やワクチンが手に入らないと 分かっていて乗れますか? Bạn sẽ leo lên một máy bay với 250 con người bạn không hề biết, ho và hắt xì, khi biết một số người đó có khả năng mang mầm bệnh có thể giết chết mình trong khi bạn không có thuốc kháng virus hay vaccine? |
毒ガス犯の被害者とされる人々は、家で異臭がして、すぐに両脚の麻痺、咳、吐き気、嘔吐のような症状が続いた、と報告した。 Những nạn nhân được cho là của kẻ thả chất độc đã trình báo ngửi thấy mùi lạ trong nhà của họ và sau đó là các triệu chứng như liệt chân, ho, buồn nôn và nôn mửa. |
不平不満 咳 喘ぎ声 独り言 オナラ に注意しましょう Không cằn nhằn, không ho, không khò khè. không nói chuyện 1 mình, mà không đánh rắm. |
狭い一区画に閉じ込められた 1頭の豚が咳をし 鼻水を垂らせば 直ぐに隣の豚も 咳をし 鼻水を垂らし 養豚場全体に豚インフルエンザが 蔓延するかもしれません Sống trong không gian chật hẹp, 1 chú heo ho và hắt hơi, có thể dẫn tới chú heo tiếp theo cũng ho và hắt hơi, cho đến khi dịch bệnh chiếm lấy trang trại của bạn. |
しかも たくさん飲むんです 彼はよく咳をしてとても自分勝手 (Cười) Nó ho rất nhiều. |
約1か月後に 肺は健康になり 咳や息切れが少なくなります Phổi trở nên khoẻ mạnh hơn sau khoảng một tháng, những cơn ho và chứng khó thở cũng giảm. |
おそらく感染の危険が減ります 事務所に来ないで 互いに咳をせず または 共通の物に触れず 手を介して物を共有しないからです Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay. |
ムスは30種以上の 医療技術を学んできました 子供の栄養失調の検査や スマートフォンを使った 子供の咳の原因究明 HIV感染者の支援や 腕や足を失った人への フォローアップ治療などです Musu đã học được hơn 30 kỹ năng y tế, từ việc kiểm tra liệu các đứa trẻ có bị suy dinh dưỡng, đến đánh giá nguyên nhân cơn ho của một đứa bé với chiếc smartphone, đến việc hỗ trợ những người nhiễm HIV và cung cấp việc chăm sóc tiếp tục cho các bệnh nhân mất các chi trên cơ thể. |
くしゃみや咳をしたり,鼻をかんだりした後。 Sau khi hắt hơi, ho hoặc hỉ mũi. |
観客が絶えず咳をしている イスラエルなんかとは大違いです Không giống như thế, tại Israel, khán thính giả ho liên tục. |
(咳のような声) コンッ コンッ コンッ Einstein: [Ho] |
世界中のグループに挑戦しているのです 様々な先端技術を組み合わせて 携帯装置に組み込む方法を競います 人工知能付なので 話しかけたり 咳を診てもらったり 指先からの採血で検査を行えます Chúng tôi thách thức những đội chơi trên khắp thế giới kết hợp những công nghệ này vào một thiết bị di động mà bạn có thể nói chuyện cùng, vì nó có trí tuệ nhân tạo, bạn có thể ho vào nó, bạn có thể chích máu ngón tay. |
彼 は 咳 を し て うなされ て い た Lắng nghe hơi thở nhỏ, không liền mạch của nó, tiếng ho, tiếng rên rỉ của nó. |
咳やくしゃみをする時にはティッシュで口と鼻を覆い,すぐにそのティッシュを捨てます。 Nếu có thể, hãy dùng khăn giấy để che miệng và mũi mỗi khi ho hoặc hắt hơi, và vứt ngay sau đó. |
彼女は、娘が咳をしている音で眼が覚めたが、自分はベッドから出ることができなかった。 Cô bị đánh thức bởi tiếng ho của con gái nhưng thấy mình không thể rời khỏi giường được. |
保健の専門家たちは,虫,咳,手をつなぐこと,抱擁,頬へのキス,授乳,感染者が食べたり飲んだりしたものを口にすること,箸などの食器を一緒に使うことによってHBVに感染することはないと考えています。 Giới thẩm quyền y tế tin rằng HBV không lây qua côn trùng, ho, nắm tay, ôm, hôn má, cho con bú hoặc dùng chung đồ ăn, thức uống, đũa hay các vật dụng ăn uống khác. |
鉛を使う画家の訴える症状には 麻痺や うつ 咳 失明に至るまでの 目の問題などがありました Các họa sĩ làm việc với chì phải trải qua chứng tê liệt trầm cảm, ho, đồng tử mở rộng, và thậm chí mù lòa. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 咳 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.