可愛い trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 可愛い trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 可愛い trong Tiếng Nhật.

Từ 可愛い trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dễ thương, xinh xắn, kawaii. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 可愛い

dễ thương

adjective

赤いボタンをスライドすると 可愛い子犬が飛び出す仕組みです
Bạn phải trượt nút màu đỏ và một chú chó dễ thương sẽ hiện ra.

xinh xắn

adjective

ところで あなた すごく可愛い
IM: Nhân tiện thì cô đã trông rất xinh xắn từ trước rồi

kawaii

adjective (kawaii)

Xem thêm ví dụ

彼女って オールバックにしただけなのに こんなに可愛いですよね
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
わたしはエホバの証人の一人としてバプテスマを受け,その1か月後に二番目の子どもを産みました。 可愛い女の子で,ルシアという名前を付けました。
Một tháng sau khi sinh đứa con thứ hai, tôi làm báp têm, trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. Chúng tôi đặt tên con gái là Lucía.
しかし 人々は赤ちゃんを作る能力を構築し そして可愛がっている セカンドライフで買って得られる経験ですね 経済組織全体で起こっていることを 伝えるためには とても魅力的な例だと思います
Nhưng mọi người tạo nên khả năng có em bé và chăm sóc em bé như một trải nghiệm trả phí mà bạn có thể có ở Thế giới thứ hai và vì vậy -- Ý tôi là, đó là một ví dụ thú vị về điều xảy ra ở nền nền kinh tế tổng thể.
可愛い根が 下へと伸びていますね
Hãy nhìn những chiếc rễ đáng yêu này.
可愛 い スーツ 姿 の 自分 を 見 れ ば 分か る で しょ
Nhìn anh trong bộ vest bé xíu mà xem.
可愛 そう な 人 達
Những con người tội nghiệp.
とても可愛い女性で,足を使わなくても,美しく踊っていました。
Em ấy rất xinh đẹp, và mặc dù không phải sử dụng đôi chân của mình, nhưng em ấy đã trình diễn điệu nhảy đó rất đẹp mắt.
でもとても可愛がってくれました 本当に愛情一杯だったんです
Nhưng họ yêu thương tôi hết mực.
(ローラ・シュルツ) 可愛いでしょう(笑) (ユウァン)これはどう?
(Phim)HG: Thấy quả này không?
(トリ)可愛い友達を紹介します
(video) TMM: Và tôi muốn cho các bạn gặp một người bạn nhỏ
あるいは家族の死に際して,僧職者が,神はもう一人のみ使いを必要とされたので可愛い赤ちゃんをお召しになった ― あなたが必要とする以上にお子さんを必要とされたかのように ― と言うのを聞いて,打ちひしがれたかもしれません。
Hoặc khi một người thân chết, có lẽ bạn thấy khổ nhọc khi một tu sĩ nói với bạn rằng Đức Chúa Trời đã đem con yêu dấu của bạn đi vì Ngài cần có một thiên sứ khác—làm như là con bạn cần thiết cho Đức Chúa Trời hơn là cho bạn.
クリス: ここにはあなたの国の 可愛い少女達が写っていますね
CA: Vậy đây là hai cô bé rất xinh đẹp từ đất nước ông.
しばらくして 別の女の子が 思いつく限りの操作をやり尽くし 最後に赤いボタンを スライドしました 可愛い子犬が飛び出し 彼女は喜び一杯でした
Trong khi đó, một đứa bé khác cố gắng mọi cách mà cô có thể nghĩ ra cho đến khi cô trượt nút màu đỏ, chú chó dễ thương hiện ra, và cô hét lên trong sự vui sướng.
可愛 そう に 彼女 は 心臓 発作 を おこ し ま し た
Tim của bà ấy ngừng đập, tội nghiệp linh hồn bà.
32歳になったわたしは,愛する忠実な夫と3歳から10歳までの可愛い4人の子供がいました。
Lúc đó tôi 32 tuổi, đã lập gia đình với người chồng yêu dấu, trung thành, và là mẹ của bốn đứa con nhỏ yêu quý tuổi từ ba đến mười tuổi.
マックスを実の息子のように可愛がっている。
Ông yêu quý Oz như con trai của mình.
しかも非常に高精度です 私もこの間 こんなのを 作りました 可愛い小さなアヒルです
Với độ chính xác tuyệt vời tôi đã thực sự có thể làm ra chú vịt nhỏ dễ thương này.
可愛く見えるのは嫌? 可愛く見られたいよね
IM: Cô có vấn đề với việc trông duyên dáng không? Tôi thích trông duyên dáng
主人もわたしも素晴らしい復活の希望から慰めを得ています。 また,ルシアと再会し,その表情豊かな大きな目と可愛いえくぼを見る時のことをよく想像します。
Vợ chồng tôi an ủi nhau với hy vọng tuyệt vời về sự sống lại, ngay cả hình dung cảnh gặp lại Lucía—gương mặt tươi cười, đôi mắt to tròn, sinh động và má lúm đồng tiền.
この花には黒い点々があります 私たちには黒い点に見えますが ある種の昆虫のオスには 可愛くて追いかけ甲斐のある 2匹のメスのように見えます
Bông hoa này có những chấm đen: đối với chúng ta có thể chúng cũng chỉ là những chấm đen, nhưng nếu tôi nói với bạn rằng, đối với một con côn trùng đực đúng loài, chúng sẽ trông như hai con cái đang sẵn sàng làm tình đấy.
めごい・めんごい:可愛い
Trấn: Gia Tử Hà, Hoành Vĩ.
私たちは絞り羽根を戻すために 光を呼びもどします そして 私たちが好きになった 可愛く感情豊かなロボットが戻ってくるのです
Chúng tôi đưa ánh sáng lại để đưa lưỡi khẩu độ trở về, và anh ấy lại thành chàng robot ngọt ngào có hồn mà chúng tôi luôn yêu mến.
可愛 そう な 子
Đứa con trai tội nghiệp của tôi.
こちらは バクの赤ちゃん 動物王国で最高の可愛い子ちゃんです
Còn đây là một con heo vòi con, con vật đáng yêu nhất trong vương quốc động vật.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 可愛い trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.