kavram trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kavram trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kavram trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ kavram trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khái niệm, quan niệm, 概念, 觀念. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kavram

khái niệm

noun

Hayal gücü, teknoloji ve kavramlar konusundaki güçlerine saygı duyuyorum.
Tôi ngưỡng mộ quyền năng của chúng về trí tưởng tượng, công nghệ, các khái niệm.

quan niệm

noun

Bazıları iffeti, modern yaşam tarzına uymayan, eski moda bir kavram olarak görüyor.
Một số người xem đó là quan niệm lỗi thời, không thích hợp với lối sống hiện đại.

概念

noun

觀念

noun

Xem thêm ví dụ

3 Bu dinleyiciler için tövbe etmek, gerçekten şaşırtıcı bir kavramdı.
3 Sự ăn năn, thật tình mà nói, là một ý niệm xa lạ đối với cử tọa đó.
Yumuşak çene, aslında kavrama gücü azalan bozuk
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
Bu benim tanıttığım bir kavram şikayetleri dinlemek için, sorunları dinlemek için.
Đây là ý tưởng tôi đưa ra để lắng nghe những phàn nàn, kêu ca.
Aslında bulaşıcı esneme 4-5 yaşlarında, çocuklar başkalarının duygularını kavrama becerisini geliştirmeye başladığında ortaya çıkar.
Trên thực tế, ngáp lây bắt đầu xảy ra khi chúng ta được khoảng bốn hay năm tuổi, tại thời điểm mà trẻ em phát triển khả năng xác định đúng cảm xúc của người khác.
İnsan olmanın temel gerçeği, bazen benlik kavramı ortadan kayboluverir.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
İki kavramla başlayacağız: "ilham" ve "ahlaki belirsizlik" durumu burada "ilham" "Televizyon programları, içimde dünyaya dair daha olumlu hisler uyandırıyor." anlamına geliyor.
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Bazı ülkelerde, farklı şekilde başvuru yapılacak "adil anlaşma" adlı benzer bir kavram bulunmaktadır.
Ở một số quốc gia khác, một khái niệm tương tự được gọi là "sử dụng hợp lý" có thể được áp dụng khác.
The New Catholic Encyclopedia şunları söylemektedir: “Canın ölümden sonra yaşadığı kavramı Mukaddes Kitapta yoktur . . . .
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
2 Yine de, hem Doğu’da hem de Batı’da, canın ölümsüzlüğü düşüncesi nedeniyle dinler, Öteki Dünya hakkında geliştirilen inançlardan oluşan şaşırtıcı çeşitlilikte bir kavram yelpazesi sergilerler.
2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang.
Bize bir kavram verin.
Hãy cho chúng tôi một khái niệm.
Pavlus, Tanrı ile ruhla meshedilmiş “oğulları” arasındaki yeni ilişkiyi açıklarken de Roma İmparatorluğu’nda yaşayan okuyucularına oldukça tanıdık gelen yasal bir kavram kullandı (Romalılar 8:14-17).
Tương tự, khi giải thích mối quan hệ mới giữa Đức Chúa Trời và các “con” được xức dầu của Ngài, Phao-lô dùng một khái niệm pháp lý mà độc giả của ông ở Đế Quốc La Mã khá quen thuộc.
Yoksa " doğaüstü " kavramı buradan mı geliyor?
Đây có phải là những điều mà chúng ta xem như là siêu nhiên?
Persis’te Mitra kültü, Babil’e özgü kavramların açık etkisini ortaya koyar . . . .
Ở Ba Tư, giáo phái Mithra mang dấu vết rõ rệt của các sự tin tưởng của Ba-by-lôn...
Korintoslular 13:4, 5) Sözü edilen sevginin gerçekdışı bir kavram ya da yüzeysel bir duygu olmadığı açıktır.
(1 Cô-rinh-tô 13:4, 5) Rõ ràng, tình yêu thương này không phải là khái niệm thiếu thực tế hoặc tình cảm hời hợt.
Belki de bu kavrama aşina olmadığımdandır.
Có lẽ do tôi chưa quen với khái niệm của trò này.
" Belki de İngilizce anlamıyor, ́Alice düşündü;'Ben daresay Fransız seferlik fare, William Fatih gel. ́ ( Için, tarih onun tüm bilgisine sahip, Alice, ne kadar süre önce çok açık bir kavram yok bir şey vardı. )
Có lẽ nó không hiểu tiếng Anh, Alice nghĩ, tôi thách thức it'sa Pháp chuột, đến với William the Conqueror. ́ ( Đối với tất cả các kiến thức của mình về lịch sử, Alice đã không có khái niệm rất rõ ràng cách đây bao lâu bất cứ điều gì đã xảy ra. )
Buna ek olarak, bir standart ile bu bölümü kavrama için kesmek yumuşak jaws ayarla
Ngược lại, với một tiêu chuẩn thiết lập mềm hàm cắt để kẹp phần này
Ve giderek daha çok kişi için ev kavramı toprak parçasından ziyade ruhumuzun bir parçasıdır diyebiliriz.
Và với càng nhiều người trong số chúng ta, ngôi nhà thực sự ít liên quan đến một mảnh đất hơn, có thể nói, là với một mảnh của tâm hồn.
Aslına beni endişelendiren, bana son derece modası geçmiş gibi görünen tüm dünya liderliği kavramı.
Thật vậy, điều tôi lo lắng là khái niệm về sự dẫn đầu thế giới đối với tôi lạc hậu kinh khủng.
Aslında her bir benliğe uygulanabilecek farklı bir mutluluk kavramı vardır.
Thực tế có hai khái niệm về hạnh phúc mà chúng ta có thể áp dụng cho từng bản chất.
Yapay kayıtlar, Google Domains'e özgü bir kavramdır.
Bản ghi tổng hợp là khái niệm duy nhất cho Google Domains.
Bu, etrafınızdaki olası imkanların farkına varmak ve onları yakalayıp birer çözüme dönüştürmek çok da yeni bir kavram değil.
Đây không phải ý tưởng đặc biệt mới mẻ, đại loại là nhìn ra cơ hội trong những thứ ở quanh bạn. và chộp lấy và biến chúng thành giải pháp.
Herkes iyice kavrasın.
Mọi người giữ chắc nhé.
The Toronto Star gazetesi bu kavramı, “birinin kendisine karşı yapılan bir haksızlığı fark ettiğinde duyduğu tüm kırgınlığı bırakması ve sonunda kendisini inciten kişiye karşı şefkatle ve hatta sevgiyle davranması” şeklinde tanımlıyor.
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
Sonradan eklenen bu sözlerin amacı İsa’nın aynı anda hem gökte hem de yerde olduğu fikrini vermektir ki bu da Üçleme öğretisini destekleyen bir kavramdır.
Vế thêm vào ngụ ý rằng Chúa Giê-su ở trên trời và trên đất cùng một lúc—một niềm tin ủng hộ Chúa Ba Ngôi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kavram trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.