καβαλέτο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καβαλέτο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καβαλέτο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καβαλέτο trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là giá vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καβαλέτο
giá vẽnoun Όπως καθόμουν στο πλάι από το καβαλέτο, Khi ngồi bên giá vẽ, |
Xem thêm ví dụ
Έτρεξα μέσα, και δεν υπήρχε τον Kόρκι, σκυμμένος πάνω στο καβαλέτο, ζωγραφική μακριά, ενώ σε το θρόνο μοντέλο Σάβ μια σοβαρή εμφάνιση γυναίκες της μέσης ηλικίας, κρατώντας ένα μωρό. Tôi vội vã, và có Corky, gập người lên tại các giá vẽ, sơn đi, trong khi mô hình ngôi ngồi một nữ nghiêm trọng tìm kiếm của tuổi trung niên, đang nắm giữ một em bé. |
Ανυπομονώ για τη μέρα που θα μπορώ να κάθομαι δίπλα σας, δίπλα στο καβαλέτο, και θα βλέπω τον κόσμο που μπορούμε να δημιουργήσουμε με τα νέα μας εργαλεία και τις ανακαλύψεις που μπορούμε να κάνουμε για τους εαυτούς μας. Tôi mong đến một ngày tôi có thể ngồi bên cạnh bạn, cạnh giá vẽ, xem thế giới mà chúng ta tạo ra với những hộp công cụ mới và nhìn xem những khám phá chúng ta có thể thực hiện về chính bản thân mình |
Όπως καθόμουν στο πλάι από το καβαλέτο, βλέποντάς την να μεταμορφώνει τον έναν καμβά μετά τον άλλον, έμαθα ότι μπορούσες να δημιουργήσεις το δικό σου κόσμο. Khi ngồi bên giá vẽ, xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà, tôi đã học được rằng bạn có thể tạo ra được cả thế giới riêng cho mình. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καβαλέτο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.