κατσαρίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κατσαρίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατσαρίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κατσαρίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là con gián, gián. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κατσαρίδα
con giánnoun Έχετε ένα διπλωμένο σχήμα — σε αυτή την περίπτωση, μία κατσαρίδα. Bạn có một hình hoàn chỉnh — ở đây là một con gián. |
giánnoun Έχετε ένα διπλωμένο σχήμα — σε αυτή την περίπτωση, μία κατσαρίδα. Bạn có một hình hoàn chỉnh — ở đây là một con gián. |
Xem thêm ví dụ
Αυτό το συμπαθέστατο πλάσμα είναι μια ασιατική κατσαρίδα. Những con vật đáng yêu này là loài gián châu Á. |
«Οι τουαλέτες και τα εξωτερικά αποχωρητήρια πολλές φορές παραμελούνται και προσελκύουν αυτομάτως κατσαρίδες και μύγες». Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”. |
Και οι κατσαρίδες, όπως θα ξέρει καθένας που έχει προσπαθήσει να τις ξεφορτωθεί, έχουν γίνει κυριολεκτικά απρόσβλητες στα δηλητήρια που χρησιμοποιούμε. Và gián, ai đã tìm cách tống khứ chúng đều biết đấy, thật sự đã miễn dịch với tất cả các loại độc dược mà chúng ta sử dụng. |
Αλλά αυτή η κατσαρίδα δεν είναι ένας από μας. Chỉ trừ thằng sâu bọ này, nó không phải phe ta. |
Οι ανοιχτοί υπόνομοι, οι σωροί από αμάζευτα σκουπίδια, οι βρώμικες δημόσιες τουαλέτες, οι αρουραίοι, οι κατσαρίδες και οι μύγες που είναι φορείς ασθενειών αποτελούν συνηθισμένο θέαμα». Cống rãnh ngoài trời, đống rác không ai đem đổ, các nhà vệ sinh công cộng bẩn thỉu, chuột truyền nhiễm bệnh tật, gián và ruồi là những cảnh thường thấy ở nhiều nơi”. |
Για μένα είσαι ανάμεσα σε κατσαρίδα... και το άσπρο που μαζεύεται στην άκρη των χειλιών. Với tao, mày là thứ ở một nơi nào đó giữa gián và thứ hàng trắng, được tích lũy ở hốc miệng của mày khi mày thật sự khát. |
Οι κατσαρίδες επίσης, οι οποίες βρίθουν σε μέρη με ακαθαρσίες, πιστεύεται ότι συμβάλλουν στη μηχανική μετάδοση ασθενειών. Gián vốn sinh sôi trong nơi dơ bẩn, cũng bị nghi là tác nhân truyền bệnh do mang vi trùng bên ngoài cơ thể chúng. |
'κουσα πως τις κατσαρίδες τις βάζουν σε πανδοχεία. Tớ nghe thấy họ nhốt Gián trong hộp. |
Εδώ είναι μια ανατομή της κοιλιάς μιας κατσαρίδας. Sau đây là giải phẫu bụng của gián. |
Τελικά η Βερόνικα είπε ναι σε τρία από αυτά: κατσαρίδες, διαρροές νερού, μούχλα. Hóa ra là Veronica trả lời có với ba thứ vừa rồi: gián, nước rỉ, nấm mốc. |
Συνέλεγα τις κατσαρίδες, και τις κολλούσα στον πίνακα που παίρναμε στο δικαστήριο για τις υποθέσεις μας. Và tôi đã bắt gián, dùng súng bắn keo dính chúng vào tấm áp phích mà chúng tôi sẽ mang ra toà trong vụ kiện của mình. |
Καταραμένη κατσαρίδα. Con gián chúa chết tiệt. |
Βασικά, η σφήκα απενεργοποιεί το σύστημα διαφυγής στο λειτουργικό σύστημα της κατσαρίδας και αυτό της επιτρέπει να οδηγεί το αβοήθητο θύμα της, από τις κεραίες του, πίσω στη φωλιά του, όπως ένας άνθρωπος οδηγεί το σκύλο του. Con bọ cơ bản đã xóa bỏ khả năng thoát thân trong hệ thống điều hành của con gián điều khiển nạn nhân tới hang ổ bằng râu giống như dắt chó đi dạo vậy. |
Και υπάρχει ένα σάιτ, που μπορείς να δεις κατσαρίδες να χορεύουν. Αλλά αυτό δε σημαίνει ότι χρησιμοποιείς σωστά το χρόνο σου. Và có một trang web để ta xem mấy con gián nhảy nhót, Nhưng nó không có nghĩa là không lãng phí thời gian của em. |
Ακόμα όμως κι αν απεντομώσεις όλο το σπίτι... πάντα θα γλυτώσουν μερικές κατσαρίδες. Nhưng nếu bạn có phá hủy cả ngôi nhà, vẫn còn sót lại những con gián. |
Όταν περπατάς στους δρόμους και τα σοκάκια της πόλης... κι ακούς τις ανθρώπινες κατσαρίδες να μιλούν για ηρωίνη... και παιδική πορνογραφία... νιώθεις πραγματικά φυσιολογικός; Mỗi khi cậu bước chân ra đường trong cái thành phố chết chóc này... đi qua bao tên đê tiện suốt ngày chỉ biết nói đến ma túy và sách báo khiêu dâm trẻ em. Cậu cảm thấy bình thường? |
Kι όταv αυτός o κόσμoς θα καταστραφεί τελικά και oι κατσαρίδες θα εξoυσιάζoυv ό, τι απoμείνει, εγώ θα στεφθώ βασιλιάς τoυς! Và khi toàn bộ viên đá cẩm thạch này cuối cùng đã tan chảy và hiện ra những gì còn lại. Tôi sẽ lên ngôi vua! |
Έχετε ένα διπλωμένο σχήμα -- σε αυτή την περίπτωση, μία κατσαρίδα. Bạn có một hình hoàn chỉnh -- ở đây là một con gián. |
Οι κατσαρίδες αρνούνται να φάνε εδώ. Gián còn chả thèm ăn ở đây! |
μου άλλαξε τη ζωή για πάντα γιατί όταν ήρθε η ώρα για ύπνο, απλώς ξαπλώσαμε σε μία τσιμεντένια πλάκα ίση με το μισό μου δωμάτιο εγώ, ο Σόνι και η υπόλοιπη οικογένεια, oι εφτά μας στη σειρά, με τη μυρωδιά των σκουπιδιών και τις κατσαρίδες να περπατάνε γύρω μας. Chính buổi tối ở cùng với cả nhà Sonny Boy đã thay đổi tôi mãi mãi, vì khi đến giờ đi ngủ, chúng tôi chỉ nằm trên nền bê tông nhỏ như vầy, bằng nửa phòng ngủ của tôi tôi, Sonny Boy, và người nhà cậu ấy, 7 người nằm thành đường thẳng dài thế này, xung quanh chúng tôi toàn là mùi rác và gián bò khắp nơi. |
Κι εδώ τίποτα... εκτός από κάτι κατσαρίδες. Chẳng có gì ở đây, ngoại trừ vài con gián. |
Κατεβάστε τις σημαίες σας, βρομερές κατσαρίδες! Strike your colors, you bloomin'cockroaches! |
Οι κατσαρίδες μεγαλώνουν... και μαλώνουν... Dán thì bự kinh khủng... và đánh nhau tưng bừng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατσαρίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.