κατόπιν trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κατόπιν trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατόπιν trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κατόπιν trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sau này, sau đó, về sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κατόπιν
sau nàyAdjectival; Adverbial Αργότερα, όταν η υγεία μου χειροτέρεψε, νοσηλεύτηκα αρκετές εβδομάδες και κατόπιν μεταφέρθηκα σε οίκο ευγηρίας. Sau này, khi sức khỏe suy yếu hơn, tôi phải nhập viện nhiều tuần và sau đó chuyển đến một bệnh xá. |
sau đóadverb Κύτταρα του ίδιου τύπου ενώθηκαν για να σχηματίσουν ιστούς και κατόπιν όργανα. Những tế bào cùng loại hợp thành các mô và sau đó là các bộ phận. |
về sauadverb Κατόπιν, μου είπαν ότι είχα σώσει το παιδί. Về sau họ cho tôi biết rằng tôi đã cứu được đứa bé. |
Xem thêm ví dụ
Ο Ιησούς επεσκέφθη τον ναό και κατόπιν επέστρεψε στη Βηθανία. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
(Ρωμαίους 16:20) Κατόπιν, ο Θεός θα κυβερνάει την ανθρωπότητα και θα την επαναφέρει σε μια ζωή ευτυχίας και ειρήνης σύμφωνα με τον αρχικό του σκοπό. —Διαβάστε Αποκάλυψη 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
7 Κατόπιν ο Σατανάς έφυγε από την παρουσία* του Ιεχωβά και έπληξε τον Ιώβ με επώδυνα, μεγάλα σπυριά*+ από τα πέλματα των ποδιών του μέχρι την κορυφή του κεφαλιού του. 7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu. |
Κατόπιν ανέλυσε αυτή τη βασική αλήθεια λέγοντας ότι οι νεκροί δεν μπορούν ούτε να αγαπούν ούτε να μισούν και ότι «δεν υπάρχει ούτε εργασία ούτε επινόηση ούτε γνώση ούτε σοφία στον [τάφο]». Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
Κατόπιν, αναφερόμενος στον εαυτό του και στους άλλους πιστούς λάτρεις, είπε: «Εμείς . . . θα περπατάμε σύμφωνα με το όνομα του Ιεχωβά του Θεού μας στον αιώνα, και μάλιστα για πάντα». Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Κατόπιν ο Ιησούς είπε ότι οι άνθρωποι θα ενεργούσαν έτσι ακριβώς πριν από το τέλος αυτού του κόσμου.—Ματθαίος 24:37-39. Rồi Chúa Giê-su nói rằng người ta cũng hành động y như vậy trước khi thế gian ngày nay kết liễu.—Ma-thi-ơ 24:37-39 |
Η αφήγηση του Λουκά λέει στη συνέχεια ότι η Μαρία πήγε κατόπιν στην Ιουδαία για να επισκεφτεί την έγκυο συγγενή της, την Ελισάβετ. Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét. |
*+ 11 Κατόπιν ανέβηκε πάνω και άρχισε το γεύμα* και έφαγε. + 11 Ông trở lên lầu và bắt đầu bẻ bánh ăn. |
Κατόπιν, δέχτηκε να κάνει Γραφική μελέτη με τους Μάρτυρες του Ιεχωβά. Rồi ông nhận học hỏi với Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Κατόπιν έστρεψε την προσοχή στα πουλιά του ουρανού και είπε: «Δεν σπέρνουν ούτε θερίζουν ούτε μαζεύουν σε αποθήκες· και όμως ο ουράνιος Πατέρας σας τα τρέφει». Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Κατόπιν, ο μαθητής Ιάκωβος διάβασε μια Γραφική περικοπή που βοήθησε όλους τους παρόντες να διακρίνουν το θέλημα του Ιεχωβά σε εκείνο το ζήτημα.—Πράξεις 15:4-17. Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
Έδωσε μια αποχαιρετιστήρια αγκαλιά στην μητέρα του και κατόπιν έτρεξε στη στάση λεωφορείου. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Ένας υπηρέτης δεν κοιτάζει προς τον κύριό του μόνο για τροφή και προστασία αλλά χρειάζεται να τον παρατηρεί συνεχώς για να διακρίνει τις επιθυμίες του και κατόπιν να τις πραγματοποιεί. Một tôi tớ hướng về chủ không chỉ để được bảo vệ và có thức ăn, nhưng để luôn nhận biết ý muốn của chủ và làm theo. |
Κατόπιν, οι άνθρωποι εισπνέουν τη σκόνη που περιέχει μόλυβδο ή τη μεταφέρουν στο σπίτι τους με τα παπούτσια τους. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
Κατόπιν τα πράγματα άλλαξαν ξανά. Sau đó mọi việc lại thay đổi. |
Περιγράψτε εν συντομία χαρακτηριστικά των εντύπων της προσφοράς για τον Ιούλιο και κατόπιν φροντίστε να γίνει επίδειξη μίας ή δύο παρουσιάσεων. (2) Đâu là một số nguyên nhân gây vấn đề cho mẹ và con, và thai phụ có trách nhiệm làm gì nhằm giảm những rủi ro đáng tiếc? |
Κατόπιν έρχεται η αμυντική αντίδραση. Rồi đến phản ứng chống lại. |
Όσο για το γαϊδούρι, αυτό πήγε κατευθείαν στην πόρτα και κατόπιν στο “στάβλο του αφέντη του”». Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. |
Ο Ιησούς φυλακίζει τον Σατανά για 1.000 χρόνια και κατόπιν τον καταστρέφει, συντρίβοντας συμβολικά το κεφάλι του. Chúa Giê-su giam cầm Sa-tan trong 1.000 năm và sau đó hủy diệt, tức giày đạp đầu hắn theo nghĩa tượng trưng. |
(1 Βασιλέων 4:20· Εβραίους 11:12) Επιπλέον, περίπου 1.971 χρόνια αφότου ο Αβραάμ έφυγε από τη Χαρράν, ένας απόγονός του, ο Ιησούς, βαφτίστηκε στο νερό από τον Ιωάννη τον Βαφτιστή και κατόπιν στο άγιο πνεύμα από τον ίδιο τον Ιεχωβά για να γίνει ο Μεσσίας, το Σπέρμα του Αβραάμ με την πλήρη, πνευματική έννοια. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Έπειτα από αυτό, εμφανίστηκε στον Ιάκωβο, κατόπιν σε όλους τους αποστόλους· αλλά τελευταίο από όλους εμφανίστηκε και σε εμένα». —1 Κορινθίους 15:6-8 Kế đến, ngài hiện ra với Gia-cơ, rồi với tất cả các sứ đồ; cuối cùng, ngài hiện ra với tôi”.—1 Cô-rinh-tô 15:6-8 |
Κατόπιν, απαντάει μια φωνή από μέσα: «Ποιος είναι;» Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?” |
Οι μαθητές αρνήθηκαν, και εκείνοι τους απείλησαν και κατόπιν τους ελευθέρωσαν. Các môn đồ đã từ chối tuân lệnh, nên đã bị ngăm đe rồi mới được thả ra. |
Κατόπιν έγραψε: «Χάρηκα πολύ όταν έλαβα την επιστολή σας. Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
Κατόπιν, το Μάιο του 1941, η Γκεστάπο με άφησε ελεύθερο και με διέταξε να παρουσιαστώ για στρατιωτική υπηρεσία. Rồi vào tháng 5 năm 1941, bọn Gestapo phóng thích tôi và ra lệnh cho tôi trình diện nhập ngũ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατόπιν trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.