κατοχυρώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ κατοχυρώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατοχυρώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ κατοχυρώνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bản quyền, bảo hiểm, người được bảo lãnh, sự bảo lãnh, đảm bảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ κατοχυρώνω

bản quyền

(copyright)

bảo hiểm

(guarantee)

người được bảo lãnh

(guarantee)

sự bảo lãnh

(guarantee)

đảm bảo

(guarantee)

Xem thêm ví dụ

29 Το Ευρωπαϊκό Δικαστήριο Κατοχυρώνει το Δικαίωμα στην Αντίρρηση Συνείδησης
29 Tòa án Châu Âu bênh vực quyền từ chối nhập ngũ vì lương tâm
Σε όλη τη γη, οι κυβερνήσεις μάχονται την προκατάληψη κατοχυρώνοντας νομικά το αναφαίρετο δικαίωμα της ελευθερίας, της ασφάλειας και της ισότητας.
Trên khắp đất, các chính phủ cố ngăn chặn thành kiến bằng cách dùng pháp lý để đảm bảo quyền bất khả xâm phạm về sự tự do, an toàn và bình đẳng.
Για μια πληρέστερη αφήγηση, βλέπε το άρθρο «Το Ευρωπαϊκό Δικαστήριο Κατοχυρώνει το Δικαίωμα στην Αντίρρηση Συνείδησης» στη Σκοπιά 1 Νοεμβρίου 2012.
Để biết rõ hơn về lời tường thuật này, xin xem bài “Tòa án Châu Âu bênh vực quyền từ chối nhập ngũ vì lương tâm” trong Tháp Canh ngày 1-11-2012.
1969 - Ο πρώτος σύνδεσμος υπολογιστή σε υπολογιστή κατοχυρώνεται από την ARPANET.
1969 – Toàn bộ 4 nút của mạng lưới ARPANET được kết nối.
Ότι αν κατοχύρωνα έναν πελάτη και πληρωνόμουν κάθε βδομάδα απ ́ αυτόν, είναι πολύ καλύτερα από το να προσπαθώ να πουλήσω ένα μανταλάκι σε ένα άτομο.
Rằng nếu một khi làm việc cho khách hàng này, và cứ mỗi tuần tôi lại được người đó trả tiền, cách đó hay hơn việc cố bán 1 cái kim ghim quần áo cho 1 người.
Κανονικά, ο κάτοχος διπλώματος ευρεσιτεχνίας είναι ένα άτομο ή μια εταιρία που κατοχυρώνει νομικά μια καινούρια ιδέα ή ένα καινούριο μηχάνημα.
Thông thường, chủ sở hữu bằng sáng chế là một người hoặc một công ty đã đăng ký bản quyền một ý tưởng hoặc máy mới.
Εκείνη τη χρονιά, εισήγαγε τη "Χλωμό-ξηρη τζιτζιμπύρα" ("Pale Dry Ginger Ale"), την αφρώδη σπονδή η οποία το 1907, θα κατοχυρωνόταν με δίπλωμα ευρεσιτεχνίας ως "Canada Dry Ginger Ale".
Năm đó, ông giới thiệu "Pale Dry Ginger Ale," một thức uống có cồn có bọt được cấp giấy phép độc quyền năm 1907 dưới tên "Canada Dry Ginger Ale."
Το Ευρωπαϊκό Δικαστήριο Κατοχυρώνει το Δικαίωμα στην Αντίρρηση Συνείδησης
Tòa án Châu Âu bênh vực quyền từ chối nhập ngũ vì lương tâm

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατοχυρώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.