κάτω γνάθος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κάτω γνάθος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάτω γνάθος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κάτω γνάθος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xương hàm, hàm, quai hàm, Xương hàm dưới, hàm dưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κάτω γνάθος
xương hàm(jawbone) |
hàm
|
quai hàm
|
Xương hàm dưới(mandible) |
hàm dưới(mandible) |
Xem thêm ví dụ
Εντούτοις λόγω της ποικιλομορφίας του κρανίου και στα δύο είδη, μόνο η δομή της κάτω γνάθου μπορεί να χρησιμοποιηθεί ως αξιόπιστη ένδειξη για το είδος. Do số lượng biến đổi sọ trong hai loài, thường chỉ cấu trúc của hàm dưới có thể được sử dụng như một chỉ số đáng tin cậy của loài. |
Ο Ακροκανθόσαυρος και ο Γιγαντόσαυρος είχαν μια παχιά οριζόντια προεξοχή στην εξωτερική επιφάνεια του υπεργώνιου (superangular) οστού της κάτω γνάθου, κάτω από την άρθρωση με το κρανίο. Acrocanthosaurus và Giganotosaurus có một cạnh dày ở mặt ngoài xương góc trên, bên dưới phần khớp nối với hộp sọ. |
Και θυμάμαι τον τρόμο βλέποντας αυτό το καημένο θηλυκό με τον τεράστιο πυώδη όγκο, που μύριζε σαπίλα μέσα στο στόμα της, ο οποίος είχε σπάσει ολόκληρη την κάτω γνάθο. Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó. |
Η σημασία του δείγματος, παρέμεινε το αντικείμενο της διαμάχης έως το 1953, οπότε αποκαλύφθηκε η πλαστότητά του, που αποτελείται από την κάτω γνάθο ενός ουρακοτάγκου σε συνδυασμό σκόπιμα, με το κρανίο ενός πλήρως ανεπτυγμένου σύγχρονου ανθρώπου. Tầm quan trọng của mẫu vật là đề tài tranh cãi cho đến khi nó được xác định vào năm 1953 là một sự giả mạo, bao gồm xương hàm dưới của đười ươi cố tình kết hợp với hộp sọ của con người hiện đại phát triển đầy đủ. |
Μόλις έχουν κοπεί τα σαγόνια, κάνει ένα ρηχό αυλάκι στο κάτω μέρος των γνάθων Khi hàm đã được cắt giảm, làm cho một đường rãnh cạn ở hàm |
Κάνε βιοψία στον λεμφαδένα κάτω από τη γνάθο. Sinh thiết hạch bạch huyết dưới hàm. |
Θα κάνουμε ένα στενό αυλάκι στο κάτω μέρος των γνάθων Chúng tôi sẽ làm cho một đường rãnh hẹp ở hàm |
Που εμφανίζει πόσο δύναμη κάθε γνάθου ασκεί κατά την λαμαρίνα Hiển thị có bao nhiêu quân hàm mỗi exerting chống lại các mảnh làm việc |
Undersize σιαγόνων θα πιάσουν κατά μήκος έξι άκρες, ότι υπερμεγέθη σαγόνια θα πιάσουν μόνο κατά μήκος του κέντρου της κάθε γνάθου Undersize jaws sẽ kẹp dọc theo sáu cạnh, trong khi quá cỡ jaws sẽ kẹp chỉ dọc theo Trung tâm của mỗi hàm |
Βαρετό OD πιάνοντας μαλακό σαγόνια κατά την κοπή το εσωτερικό διάμετρος των γνάθων με τη διάμετρο κομμάτι ονομαστική εργασία Khi khoan OD gripping mềm hàm cắt bên trong đường kính của các hàm đường kính mảnh làm việc trên danh nghĩa |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάτω γνάθος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.