καθαριότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καθαριότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καθαριότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καθαριότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vệ sinh, Vệ sinh, sự sạch sẽ, tính giản dị, sạch sẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καθαριότητα
vệ sinh(hygiene) |
Vệ sinh(hygiene) |
sự sạch sẽ(cleanliness) |
tính giản dị
|
sạch sẽ
|
Xem thêm ví dụ
Όταν όμως βοήθησα στην καθαριότητα, γνώρισα πολλούς αδελφούς και αδελφές! Nhưng khi giúp làm sạch sẽ, tôi đã làm quen với nhiều anh chị. |
Τι θα λεχθεί για τα νοσοκομεία—ένα μέρος στο οποίο αναμένουμε να βρούμε περισσότερη καθαριότητα από οπουδήποτε αλλού; Còn các bệnh viện—những nơi lẽ ra phải sạch sẽ nhất—thì sao? |
Στοργικοί αδελφοί και αδελφές τούς βοηθούν με τα ψώνια, το μαγείρεμα και την καθαριότητα. Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn. |
Πέρσι, στα πλαίσια ενός ειδικού οικολογικού προγράμματος, Ρώσοι ειδήμονες σε θέματα πολικών περιοχών έκαναν «γενική καθαριότητα» στην Ανταρκτική απομακρύνοντας 360 τόνους αποβλήτων. Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu. |
Πόσο Σημαντική Είναι η Καθαριότητα; Phép vệ sinh quan trọng đến mức nào? |
Επίσης, ενημερώστε τους πρεσβυτέρους ότι είστε διαθέσιμοι να βοηθήσετε σε ό,τι χρειαστεί, λόγου χάρη να συμμετέχετε στην καθαριότητα της Αίθουσας Βασιλείας, να κάνετε εκτάκτως μέρη στο πρόγραμμα ή να προσφέρετε μεταφορικό μέσο για τις συναθροίσεις. Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp. |
Η απλή εφαρμογή των κανόνων υγιεινής και καθαριότητας στον περιβάλλοντα χώρο του σπιτιού θα έχει ως αποτέλεσμα καλύτερη υγεία και θα βελτιώσει τη γενική όψη της γειτονιάς. Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm. |
Υπό την κατεύθυνση των πρεσβυτερίων, η επιτροπή λειτουργίας επιβλέπει την καθαριότητα της αίθουσας, φροντίζοντας να είναι η αίθουσα καλοσυντηρημένη και να υπάρχουν οι απαραίτητες προμήθειες. Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết. |
Το να αγνοεί κάποιος την καθαριότητα στο ζήτημα του φαγητού και του νερού θα μπορούσε να θέσει σε κίνδυνο την υγεία του. Không quan tâm đến vệ sinh thực phẩm và nước uống có thể mang đến nhiều mối nguy hiểm cho sức khỏe. |
Είναι ευνόητο ότι οι κανόνες καθαριότητας ποικίλλουν ανάλογα με τα έθιμα και τις συνθήκες. Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh. |
Η σωματική μας καθαριότητα χρειάζεται να είναι μέρος του καθημερινού μας προγράμματος. Giữ sạch sẽ phải là thói quen hằng ngày của chúng ta. |
Λόγου χάρη, κάποιος κύριος στην Τουρκία είπε: «Η καθαριότητα και η ευταξία που παρατήρησα στην Αίθουσα Βασιλείας με εντυπωσίασαν. Chẳng hạn, một người đàn ông ở Thổ Nhĩ Kỳ cho biết: “Tôi ấn tượng khi thấy sự trật tự và sạch sẽ tại Phòng Nước Trời. |
Γιατί έχει σημασία η καθαριότητα για τον Θεό; Tại sao Đức Chúa Trời xem trọng sự sạch sẽ đến thế? |
(10) Όταν εφαρμόζονται, ποιες Γραφικές αρχές σχετικά με την καθαριότητα, τα ναρκωτικά και την κατάχρηση αλκοόλ, καθώς και το άγχος θα συμβάλουν στον περιορισμό των προβλημάτων υγείας; (10) Những nguyên tắc Kinh Thánh nào liên quan đến sự sạch sẽ, ma túy, rượu và sự căng thẳng mà khi áp dụng sẽ làm giảm những vấn đề về sức khỏe? |
η Αίθουσα Βασιλείας χρειάζεται καθαριότητα ή συντήρηση; cần dọn sạch hoặc bảo trì Phòng Nước Trời? |
Η Μάμα Βι επί της καθαριότητος! Mẹ V sẽ dọn dẹp dùm cho. |
Μια στοργική μητέρα μπορεί να συμβάλει σημαντικά στην καθαριότητα του σπιτικού της Một người mẹ biết quan tâm đóng vai trò quan trọng trong việc giữ vệ sinh cho gia đình |
Μολονότι η απληστία είναι πιθανώς η κύρια αιτία του παγκόσμιου προβλήματος της μόλυνσης και των πολλών δυσάρεστων συνεπειών της, μέρος του προβλήματος οφείλεται σε ατομικές συνήθειες που χαρακτηρίζονται από έλλειψη καθαριότητας. Dù tham lam có lẽ là nguyên nhân chính của vấn đề ô nhiễm và các hậu quả của nó trên thế giới, nhưng các thói quen thiếu vệ sinh của con người cũng là một phần của vấn đề. |
Είναι κατανοητό ότι πολλές διατάξεις αφορούσαν τη ζωή των Ισραηλιτών τότε, όπως οι κανόνες για την υγιεινή, την καθαριότητα και τις ασθένειες. Không lạ gì khi thấy có nhiều luật lệ chi phối đời sống của dân Y-sơ-ra-ên vào thời đó như luật về vệ sinh, về sức khỏe và bệnh hoạn. |
Καθαριότητα Υγειονομία Vệ sinh |
Ακόμα και τώρα, ύστερα από τόσα χρόνια, μαγειρεύει τουλάχιστον τόσο συχνά όσο και η μαμά, πλένει τα πιάτα, τη βοηθάει στην καθαριότητα και της φέρεται με αγάπη και τρυφερότητα». —Άντριου, 32 χρονών. Ngay cả hiện nay, sau nhiều năm, cha cũng thường nấu ăn như mẹ, rửa bát đĩa, giúp lau nhà, đối xử với mẹ cách yêu thương và dịu dàng”.—Anh Andrew, 32 tuổi. |
Όπως αναφέρθηκε ήδη, η σωματική μας καθαριότητα έχει σημασία για τον Ιεχωβά, όχι μόνο επειδή μας ωφελεί τα μέγιστα, αλλά και επειδή ό,τι κάνουμε έχει αντίκτυπο σε εκείνον. Như đã được đề cập, thanh sạch về thể chất là điều quan trọng với Đức Giê-hô-va, không chỉ vì nó mang lại lợi ích tốt nhất cho chúng ta mà còn vì chúng ta là những người làm chứng cho Ngài. |
3 Μολονότι η σωματική καθαριότητα είναι σπουδαία στους πιο πολλούς ανθρώπους, η πνευματική καθαριότητα είναι ακόμη πιο σπουδαία. 3 Mặc dầu sự thanh-sạch về thể xác là quan-trọng đối với mọi người, sự thanh-sạch về thiêng-liêng còn quan trọng hơn nhiều. |
Ωστόσο, υπάρχουν σπίτια όπου οι τουαλέτες λάμπουν από καθαριότητα. Tuy nhiên, vẫn có nhiều nhà có bồn cầu rất sạch và bóng nhoáng. |
Γιατί η εγκράτεια είναι σημαντική στην διακράτηση της καθαριότητας; Tại sao sự tự-chủ là quan-trọng để giữ sự thanh-sạch? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καθαριότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.