Καθαρά Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Καθαρά Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Καθαρά Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Καθαρά Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là thứ tư lễ tro. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Καθαρά Δευτέρα
thứ tư lễ tro
|
Xem thêm ví dụ
Εκανα λίγη έρευνα, μίλησα σε μερικές από τις επαφές μου στο Μετ, και ανακάλυψα ότι αυτό είναι ένα παιχνίδι που λέγεται [ Σκόλ ] και που έχει να κάνει με το χτύπημα μιας χήνας με ένα μπαστούνι την Καθαρή Δευτέρα. Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
Εκανα λίγη έρευνα, μίλησα σε μερικές από τις επαφές μου στο Μετ, και ανακάλυψα ότι αυτό είναι ένα παιχνίδι που λέγεται [Σκόλ] και που έχει να κάνει με το χτύπημα μιας χήνας με ένα μπαστούνι την Καθαρή Δευτέρα. Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc (squail), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
Το λέω καθαρά! Το Zombrex δε λειτούργησε. Tôi đang nói là Zombrex không còn công hiệu nữa. |
Δε σκεφτόταν καθαρά. Ông ấy đã không suy nghĩ thông suốt. |
Γιατί δε μιλάς καθαρά, Nτρέικ; Anh có nói rõ ra không, Drake? |
Δε σκέφτεσαι καθαρά. Cậu đang suy nghĩ không thông. |
Πάλι δε θα'ναι καθαρό. Thế thì vẫn không sạch đc. |
Το δεύτερο ασανσέρ, καθαρό. không có gì. |
Το έργο σου για " καθαρό νερό ", είναι σημαντικό, δε λέω, αλλά δε φτάνει ούτε στο ελάχιστο αυτό που προσπαθούμε να πετύχουμε. CWI cũng rất quan trọng, đúng, nhưng nó chẳng là gì so với mục tiêu mà chúng ta đang cố gắng hoàn thành. |
Και σκεφτόμουν ότι αν θέλεις λίγο καθαρό αέρα και δε θες να χρειάζεται ν'ανησυχείς μήπως φας κάνα μαχαίρωμα στην πλάτη τότε θα μπορούσες να έρθεις να δουλέψεις για μένα... Và ta chỉ nghĩ là nếu cô muốn hít thở không khí một chút, và không phải lo đến việc bị đâm sau lưng, thì cưng có thể vào làm việc với ta... |
Αυτό το μέρος δε θα γίνει καθαρό... αλλά το φαγητό θα'ναι καλύτερο αν χρησιμοποιήσεις το σαπούνι. Chỗ này sẽ không bao giờ thành nhà hàng Delmonico, nhưng thức ăn sẽ ngon hơn nếu các người dùng cục xà-bông đó. |
Δε φαινόταν πολύ καθαρό. Trông nó không được sạch sẽ. |
Δε γίνεται σ'αφήσω " καθαρό ", Λάιονελ. Tôi không thể để anh trong sạch, Lionel. |
Δε θα μείνω " καθαρή "... Tôi không thể đứng ngoài. |
Δε θα είναι καθαρά για πολύ. Tay sạch không lâu đâu! Với những bàn tay mà hắn sẽ phải bắt tay! |
11 Το γεγονός ότι ο Ιησούς χρησιμοποιούσε το πνεύμα καθώς ηγούνταν ενεργά των πρώτων χριστιανών δείχνεται καθαρά στην αφήγηση του δεύτερου ιεραποστολικού ταξιδιού του Παύλου. 11 Việc Giê-su dùng thánh linh để hướng dẫn tích cực các tín đồ trong thế kỷ thứ nhất được thấy rõ trong sự tường thuật về chuyến hành trình giảng đạo lần thứ hai của sứ đồ Phao-lô. |
Δε θα την βγάλεις καθαρή με τέτοια καλή μνήμη. Trí nhớ quá tốt, thì sống không được thọ! |
Γράψ'το και δε θα τη βγάλεις καθαρή. Cứ đăng đi, hắn sẽ giết ông, chắc cú. |
Δε μπορώ να σκεφτώ καθαρά μ ́ αυτό το πράγμα στο κεφάλι μου! Không suy nghĩ thông được với thứ này trùm lên đầu. |
Το ότι ξυρίστηκες, δε σημαίνει ότι είσαι καθαρός και νηφάλιος. Chỉ dựa vào việc con đã cạo râu không có nghĩa là con hoàn toàn sạch sẽ và không uống rượu. |
Αν αφήσεις να βγει το αμάξι απ'το κτίριο σου υπόσχομαι ότι δε θα τη βγάλεις καθαρή. Nhưng cô để chiếc xe đó rời khỏi tòa nhà này thì tôi hứa là cô sẽ không dễ dàng thoát khỏi tội đâu. |
Έτσι, είναι κατάλληλο για τη νύφη και το γαμπρό (και για εκείνους που τους συνοδεύουν) να φορούν καθαρά ελκυστικά ρούχα, αλλά δε χρειάζονται ενδύματα που δημιουργούν οικονομικές δυσκολίες. Như vậy, cô dâu và chàng rể (và các dâu phụ, rể phụ) nên mặc đồ đẹp và sạch-sẽ, nhưng không cần phải chịu tốn kém nợ nần để ăn vận một cách quá sang trọng. |
Αν αυτό χειροτερέψει, δε θα μπορούν να σκεφτούν καθαρά ποτέ ξανά. Vụ này mà hỏng, thì họ sẽ không bao giờ tha thứ cho mình. |
Όσο δε για τα ναρκωτικά, είμαι καθαρός πάνω από μια δεκαετία. Hơn mười năm nay, tôi không phải làm nô lệ cho ma túy nữa. |
Αλλά η εικόνα του ΜΒΙ δείχνει τον όγκο πολύ πιο καθαρά, όπως επίσης και ένα δεύτερο όγκο, που σαφώς επηρεάζει τις χειρουργικές εναλλακτικές λύσεις αυτής της ασθενούς. Thế nhưng hình ảnh từ MBI cho thấy khối u rõ ràng hơn, cùng với một khối u thứ hai, có ảnh hưởng rất lớn khi lựa chọn phương pháp phẫu thuật cho bệnh nhân. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Καθαρά Δευτέρα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.