κατάταξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κατάταξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατάταξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κατάταξη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κατάταξη
phân loại
|
Xem thêm ví dụ
Εντόπισα αρκετές κυτταρικές αλλοιώσεις στο αίμα του που δεν μπορώ να τις κατατάξω πουθενά. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Τα 100 βιβλία του Αιώνα (Les cent livres du siècle) είναι μια κατάταξη βιβλίων τα οποία θεωρούνται τα "καλύτερα εκατό" του 20ου αιώνα, όπως ψηφίστηκαν την άνοιξη του 1999 μέσα από ειδική διαδικασία που συνδιοργάνωσαν η γαλλική αλυσίδα Fnac και η Παρισινή εφημερίδα Le Monde. 100 cuốn sách hay nhất thế kỷ 20 của Le Monde (tiếng Pháp: Les cent livres du siècle) là danh sách liệt kê nhan đề các cuốn sách được coi là 100 cuốn hay nhất của thế kỷ 20, được tập hợp vào mùa xuân năm 1999 thông qua một cuộc bầu chọn được tiến hành bởi Nhà sách Fnac của Pháp và báo Le Monde. |
Και ζητήσαμε από αυτούς τους ασθενείς να τις κατατάξουν από αυτή που τους άρεσε περισσότερο, σε αυτή που τους άρεσε λιγότερο. Và chúng tôi yêu cầu những bệnh nhân xếp hạng chúng từ bức họ thích nhất cho đến bức ít thích nhất. |
Υπάρχει επίσης η Παγκόσμια Κατάταξη της FIFA για το γυναικείο ποδόσφαιρο, η οποία ενημερώνεται τέσσερις φορές τον χρόνο. Bảng xếp hạng bóng đá nữ thế giới của FIFA chỉ được cập nhật bốn lần một năm. |
Παίρνετε, ας πούμε έξι αντικείμενα, και ζητάτε από ένα άτομο να τα κατατάξει κατά σειρά προτίμησης. Bạn mang theo, cứ cho là, sáu món đồ, và bạn yêu cầu một đối tượng xếp hạng chúng theo thứ tự được yêu thích từ cao xuống thấp. |
Το στοιχείο νούμερο ένα, λοιπόν, είναι ότι έχει υπάρξει μια μεγάλη αναστροφή στην κατάταξη για την εισοδηματική ανισότητα μεταξύ των Η.Π.Α. και της Ευρώπης κατά τον περασμένο αιώνα. Dữ liệu số một đó là có sự đảo ngược lớn về tương quan về chênh lệch thu nhập giữa Mỹ và châu Âu trong thế kỷ trước. |
Το σύστημα έχει ως εξής: Αν μια ομάδα, εκτός από τις τέσσερις ομάδες που έχουν ήδη προκριθεί, κερδίσει το ΚΟΝΚΑΚΑΦ Γκολντ Καπ 2015, τότε προκρίνεται απευθείας στο Κόπα Αμέρικα Σεντενάριο, ενώ οι δύο ομάδες που βρίσκονται στην υψηλότερη κατάταξη με τη λήξη του ΚΟΝΚΑΚΑΦ Γκολντ Καπ 2015, εκτός από τις τέσσερις ομάδες που έχουν ήδη προκριθεί, μετέχουν σε προκριματικούς αγώνες. Hệ thống được xác định như sau: Nếu một đội khác bốn đội đã giành quyền tham dự đoạt chức vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2015, đội vô địch sẽ giành quyền tham dự Copa América Centenario, còn hai đội có vị trí cao nhất ngoài bốn đội giành đã giành quyền tham dự Copa América Centenario của Cúp Vàng CONCACAF 2015 sẽ thi đấu trong 1 trận play-off. |
Μετά από μια μαθητεία, καλλιτέχνες και τεχνίτες μπορούσαν να προχωρήσουν στην κατάταξη στον τομέα τους και πληρώνονταν με ικανοποιητικούς μισθούς σε τριμηνιαίες δόσεις. Sau khi học nghề, các họa sĩ và thợ thủ công có thể làm chức quan phù hợp với lĩnh vực của họ, và mỗi năm được trả lương theo hàng quý. |
Η κατάταξη πάει μέσω των ειδικευμένων χειρωνακτικών επαγγελμάτων στο μέσον, έπειτα στα κατώτερα μη χειρωνακτικά, καταλήγοντας στην κορυφή στα ελευθέρια επαγγέλματα -- γιατροί, δικηγόροι, διευθυντές μεγαλύτερων εταιρειών. Tiến tới các nghề lao động chân tay có chuyên môn ở tầng lớp giữa, Rồi lao động trí óc, lên mức cao hơn là các nghề nghiệp chuyên môn -- bác sĩ, luật sư, giám đốc các công ty lớn. |
Επομένως θα δημοσιεύσουμε τα ευρήματα αυτό τον Σεπτέμβριο για πρώτη φορά και το επόμενο έτος, θα διεξάγουμε ξανά την έρευνα και θα κάνουμε το πρόσθετο βήμα αυτή τη φορά, θα κατατάξουμε τις 1.000 μεγαλύτερες αμερικανικές εταιρίες από την πρώτη έως τη χιλιοστή και όλες τις άλλες ανάμεσά τους. Vì thế chúng tôi sẽ thông báo những kêt quả lần đầu vào tháng 9, và năm tới, chúng tôi sẽ thăm dò lại, và chúng tôi sẽ làm những bước tiếp để xếp hạng 1.000 công ty Mỹ lớn nhất từ số 1 đến số 1.000 và những công ty ở giữa. |
Δεν θέλουμε να διακινδυνεύσουμε την πιθανή φίμωση μιας τόσο σημαντικής φωνής, με το να την κατατάξουμε σε σπαμ και να την αναστείλουμε. Chúng tôi không muốn mạo hiểm giữ im lặng cho bài phát biểu quan trọng này bằng cách phân vào nhóm thư rác và đình chỉ nó. |
Σ' ένα χρόνο, μια τάξη νηπιαγωγείου στο Χάρλεμ της Νέας Υόρκης κατάφερε να φτάσει στο ποσοστό του 95% στο Εθνικό Τεστ Κατάταξης. Trong một năm, một lớp mẫu giáo ở Harlem, New York đạt điểm cao hơn 95% trong bài Kiểm Tra Toàn Quốc. |
Σκόραρε 23 γκολ, δύο λιγότερα από τον πρώτο στην κατάταξη Ρουντ Φαν Νίστελροϊ και τρία από τον νικητή του Χρυσού Παπουτσιού, Φραντσέσκο Τόττι. Anh ghi được 23 bàn thắng, kém vua phá lưới Ruud van Nistelrooy hai bàn và chiếc giày vàng châu Âu năm đó Francesco Totti ba bàn. |
Οι υπόλοιπες τέσσερις θέσεις δοθηκαν στην Κόστα Ρίκα της Ποδοσφαιρικής Ένωσης Κεντρικής Αμερικής, ως νικήτρια του Κόπα Σεντροαμερικάνα 2014, στην Τζαμάικα της Ποδοσφαιρικής Ένωσης Καραϊβικής ως νικήτρια του Κυπέλλου Καραϊβικής 2014, στην Αϊτή και στον Παναμά, τις δύο νικήτριες ομάδες των αγώνων κατάταξης μεταξύ των ομάδων που βρέθηκαν στην υψηλότερη κατάταξη με τη λήξη του ΚΟΝΚΑΚΑΦ Γκολντ Καπ 2015. Bốn suất còn lại dành cho Costa Rica, nhà vô địch của Liên đoàn bóng đá Trung Mỹ nhờ giành Cúp bóng đá Trung Mỹ 2014, Jamaica, nhà vô địch của Liên đoàn bóng đá Caribe nhờ giành Cúp bóng đá Caribe 2014, và hai đội thắng trận play-off giữa 4 đội xếp hạng cao nhất Cúp Vàng CONCACAF 2015. |
Η νέα κατάταξη προήλθε μετά από μελέτη Luo et al. από το το Εργαστήριο Μελέτης Γονιδιακής Ποικιλότητας, μέρος του Εθνικού Ινστιτούτου Καρκίνου των Ηνωμένων Πολιτειών. Phân loại mới chỉ có sau khi diễn ra cuộc nghiên cứu của Luo S-J và ctv. từ Phòng thí nghiệm Đa dạng bộ Gen, một phần của Viện Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ. |
Το Κονγκό βρίσκεται συστηματικά σε δυσχερή θέση στις παγκόσμιες κατατάξεις για την υγεία και τη φτώχεια. Congo liên tục xếp thê thảm trong các bảng xếp hạng toàn cầu về y tế và đói nghèo. |
Θα αναθεωρήσω την κατάταξη του Παπικού προσωπικού. Con sẽ xem xét hàng ngũ cán bộ tòa thánh của Cha. |
Δοχείο 4 με ομάδες στην κατάταξη 28–36. Nhóm 4 có chứa các đội được xếp hạng 28–36. |
Οι υπόλοιπες εννέα ομάδες τοποθετήθηκαν στα άλλα τρία δοχεία, σύμφωνα με την κατάταξη της FIFA ως τις 23 Οκτωβρίου του 2014 (σε παρένθεση). 9 đội còn lại sẽ xếp theo thứ tự của bảng xếp hạng FIFA được công bố vào ngày 23 tháng 11 năm 2014. |
Και το δηλητήριο κατάταξη της παλιάς θα πεθάνει. Và chất độc được xếp hạng cũ sẽ chết. |
Το University of Virginia Medical Center, μέρος του University of Virginia Health System, είναι υψηλά στην κατάταξη στην ενδοκρινολογία σύμφωνα με την U.S.News & World Report. Trung tâm Y tế Đại học Virginia là bộ phận của Hệ thống Y tế Đại học Virginia, trung tâm được tạp chí U.S. News & World Report xếp hạng cao về khoa nội tiết. |
Αυτοί που στο τέλος βρεθούν ψηλά στην κατάταξη θα έχουν δοξασμένη θέση σε αυτά τα τοίχοι. Những kẻ nào đứng trong hàng ngũ chiến thắng cuối cùng sẽ tìm thấy vị trí vinh dự trong bức tường này. |
48 »Αλλά αν ποτέ εκείνος ο κακός δούλος πει μέσα του: “Ο κύριός μου καθυστερεί”,+ 49 και αρχίσει να χτυπάει τους συνδούλους του και να τρώει και να πίνει με τους μέθυσους, 50 ο κύριος εκείνου του δούλου θα έρθει μια ημέρα που αυτός δεν περιμένει και μια ώρα που αυτός δεν γνωρίζει+ 51 και θα τον τιμωρήσει με τη μεγαλύτερη αυστηρότητα και θα τον κατατάξει στους υποκριτές. 48 Nhưng nếu như đầy tớ gian ác ấy nghĩ thầm: ‘Chủ mình đến muộn’,+ 49 rồi bắt đầu đánh đập các đầy tớ khác và ăn uống với bọn say sưa, 50 thì chủ của đầy tớ ấy sẽ đến vào ngày nó không ngờ và giờ nó không biết,+ 51 người sẽ xử nó bằng hình phạt nặng nhất,* tống nó vào cùng nơi với bọn đạo đức giả. |
Poors, Moody's και Fitch's Σήμερα, περισσότερες από 16 αφρικανικές χώρες έχουν μία θέση στην κατάταξη πιστοληπτικής αξιολόγησης. Hiện nay, 16 quốc gia châu Phi nhận được chỉ số tín nhiệm quốc gia. |
Ποια ήταν η κατάταξή μας πριν τρεις εβδομάδες σύμφωνα με μια άλλη έκθεση, αυτή του ΟΟΣΑ (Οργανισμός Οικονομικής Συνεργασίας και Ανάπτυξης); 3 tuần trước chúng ta xếp ở vị trí nào trong 1 báo cáo của OECD? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατάταξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.