κατάδυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κατάδυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κατάδυση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κατάδυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lặn, nhảy cầu, ngụp, Nhảy cầu, dìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κατάδυση
lặn(dip) |
nhảy cầu(diving) |
ngụp(dip) |
Nhảy cầu(diving) |
dìm(dip) |
Xem thêm ví dụ
Σoυ έκλεισα vα κάvεις κατάδυση αύριo. Anh đã sắp xếp cho em đi lặn biển. |
Ο ξένος στάθηκε μοιάζει περισσότερο με ένα θυμωμένο καταδύσεις- κράνος από ποτέ. Người lạ mặt đứng nhìn giống như một đội mũ bảo hiểm lặn giận dữ hơn bao giờ hết. |
Στην κατάδυσή μου, πήγα σε βάθος 18.000 ποδιών σε μία περιοχή που πίστευα ότι θα ήταν αγνή άγρια φύση στον πυθμένα. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
Και οι δύο αγόρασαν φόρμες κατάδυσης, και η γυναίκα στο κατάστημα ήταν ο τελευταίος άνθρωπος που γνωρίζουμε ότι τους είδε ζωντανούς. Họ mua 2 bộ đồ lặn và người phụ nữ trong cửa hàng là người cuối cùng thấy họ còn sống. |
(Ματθαίος 28:19, 20) Γι’ αυτό, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά διευθετούν να γίνεται το βάφτισμα σε δεξαμενές, σε λίμνες, σε ποτάμια ή σε άλλα μέρη όπου υπάρχει αρκετό νερό ώστε να πραγματοποιείται πλήρης κατάδυση. (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Do đó, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện phép báp têm trong bể bơi, sông, hồ, hay bất kỳ nơi nào khác có đủ nước để trầm toàn thân. |
10 Οι Σπουδαστές της Γραφής έμαθαν ότι το Γραφικό βάφτισμα δεν είναι ζήτημα ραντίσματος βρεφών, αλλά ότι, σε αρμονία με την εντολή του Ιησού που αναφέρεται στα εδάφια Ματθαίος 28:19, 20, είναι η κατάδυση των πιστών που έχουν διδαχτεί. 10 Các Học viên Kinh-thánh hộc biết rằng phép báp têm theo Kinh-thánh không phải là vảy nước trên em bé sơ sinh, nhưng phù hợp với mệnh lệnh của Giê-su nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, điều này có nghĩa làm báp têm cho những người tin đạo đã được dạy dỗ bằng cách trầm mình dưới nước. |
5 Οι λέξεις της κοινής ελληνικής βαπτίζω, βάπτισμα και ούτω καθεξής αναφέρονται σε κατάδυση ή βύθισμα στο νερό. 5 Từ Hy Lạp được dịch là “báp têm”, “phép báp têm”, v.v... ám chỉ việc trầm, nhận chìm, hoặc nhúng sâu xuống dưới nước. |
Πάμε ξανά μαζί για κατάδυση κάποια στιγμή. Mình đi lặn với nhau nữa ha dịp nào đó. |
Το βάφτισμα με πλήρη κατάδυση Μάρκος 1:9, 10· Ιωάννης 3:22· Làm báp têm bằng cách trầm mình Mác 1:9, 10; Giăng 3:22; |
Την βρήκα στην πρώτη κατάδυση στο λιμάνι Πουλ. Tôi lại nhớ con mèo thứ ba của tôi. |
Μόλις αφήσω την επιφάνεια ο πρώτος μηχανισμός ξεκινάει: το αντανακλαστικό καταδύσεων. Khi tôi bắt đầu lặn xuống, cơ chế đầu tiên tác động đến tôi là phản xạ lặn (diving reflex). |
Η αδεξιότητα του στην ξηρά οφείλεται στα πόδια, τα οποία είναι τοποθετημένα στο πίσω μέρος του σώματος: αυτό είναι ιδανικό για καταδύσεις αλλά όχι καλά προσαρμοσμένο για το περπάτημα. Sự vụng về này là do hai chân của nó nằm ở phía sau của thân: đây là lý tưởng cho việc lặn nhưng lại không phù hợp cho việc đi lại. |
Επανεισπνευτήρας Κλειστού Κυκλώματος ( ΕΚΚ ) - σε τι διαφέρει από την κλασική αυτόνομη κατάδυση, και γιατί είναι καλύτερος; Bình thở đóng mạch nó khác bình khí nén ở điểm nào và tại sao nó tốt hơn? |
Κάνει καταδύσεις τώρα. Ảnh đi lặn rồi. |
Εεε γιατί δεν πας στον βατήρα καταδύσεως Mary Eunice? Sao cậu không leo lên ván nhún đi, Mary Eunice? |
Παντρευτήκαμε σε ένα σκάφος για καταδύσεις στην Αυστραλία. Bọn tôi kết hôn trên một chuyến tàu đi lặn gần Great Barrier Reef. |
Σχετικά μ’ αυτό η Τετρί προσθέτει: «Άρα λοιπόν, οι ανθρώπινες συσκευές κατάδυσης, έχουν το αντίστοιχό τους στα πιο εξειδικευμένα πρότυπα που παρατηρούνται στη φύση». Bàn về việc này, bà Tétry viết thêm: “Do đó, các dụng cụ loài người làm ra để lặn xuống nước tương đương với những loại đặc biệt nhất mà người ta quan sát được trong thiên nhiên”. |
Ξέρεις κάτι, όταν φύγουμε απ'τον Παναμά, εγώ, ο πατέρας μου κι ο θείος μου θα ανοίξουμε ένα μαγαζί με είδη για καταδύσεις κάπου. Khi ra khỏi Panama, 3 người chúng cháu, sẽ mở 1 cửa hàng bán đồ lặn, |
Αντιδρώντας σε μια φωτογραφία που δημοσιεύτηκε από τη σουηδική εφημερίδα Expressen και υποτίθεται ότι λήφθηκε από την ομάδα Ocean Χ κατά τη διάρκεια μιας κατάδυσης για τη συλλογή δειγμάτων πετρωμάτων ο Γκόραν Έκμπεργκ, θαλάσσιος αρχαιολόγος, υποστήριξε ότι "Ένας φυσικός, γεωλογικός σχηματισμός δεν μπορεί να αποκλειστεί. Phản ứng với bức ảnh của tờ báo Thụy Điển Expressen được Ocean X chụp một cách đầy khả nghi trong quá trình lặn để thu thập mẫu đá, Göran Ekberg, nhà khảo cổ học hàng hải tại bảo tàng Sjöhistoriska (bảo tàng Hàng hải) ở Stockholm nói rằng, "Không thể loại trừ sự hình thành tự nhiên, về mặt địa chất. |
Σήμερα, αυτός ο δύτης ετοιμάζει το υποβρύχιο για μια από τις πρώτες καταδύσεις του. Hôm nay người thợ lặn này sẽ làm cho chiếc tàu ngầm này trải nghiệm những bước đi trong một trong những chuyến lặn đầu tiên của nó. |
Και αυτή ταιριάζει ιδιαίτερα με τη διαμόρφωση κατάδυσης, όταν βρίσκεστε βαθύτερα μέσα στο νερό. Lần này, nó đặc biệt phù hợp cho nhu cầu của nghề lặn, chẳng hạn như lúc xuống sâu dưới biển. |
Είναι η ώρα για κατάδυση. Đến lúc lặn xuống rồi. |
Και από την ηλικία των 16, άρχισα να κυνηγάω μία καριέρα στη θαλάσσια επιστήμη, στην εξερεύνηση και στην κατάδυση και έζησα σε υποθαλάσσια ενδιαιτήματα, όπως αυτό στα Florida Keys, για 30 ημέρες συνολικά. Cho đến khi tôi bước sang tuổi 16, tôi đã theo đuổi ngành đại dương học, khám phá và lặn và sống trong môi trường dưới nước, như ở đây, ngoại vi quần đảo Florida Keys, trong tổng cộng 30 ngày. |
Όταν λοιπόν, το 2005, ξεκίνησα τις καταδύσεις, συνειδητοποίησα ότι ο εξοπλισμός καταδύσεων διευρύνει την γκάμα δραστηριοτήτων σου όπως ακριβώς το κάνει κι ένα αναπηρικό καροτσάκι, αλλά οι συνειρμοί που συνδέονται με τον εξοπλισμό καταδύσεων, είναι ενθουσιασμού και περιπέτειας, και είναι εντελώς διαφορετικοί από τις αντιδράσεις των ανθρώπων για το καροτσάκι. Khi tôi bắt đầu lặn năm 2005, Tôi nhận ra đồ dùng lặn nới rộng phạm vi hoạt động giống hệt như xe lăn, Nhưng những liên hệ gắn với đồ dùng lặn là những từ gợi sự phấn khích và mạo hiểm, khác hoàn toàn với phản ứng về xe lăn. |
Σε μια από την τελευταία σειρά καταδύσεων μετρήσαμε 200 είδη σε αυτές τις περιοχές. 198 ήταν καινούρια -- καινούρια είδη. 1 trong những địa tầng cuối Chúng tôi đếm thấy có 200 loài trong khu vực này 198 loài mới |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κατάδυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.