καρύδι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ καρύδι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καρύδι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ καρύδι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đậu, óc chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ καρύδι
đậunoun |
óc chónoun |
Xem thêm ví dụ
Ήταν μια ζεστή ημέρα και είπε, " Θα ήθελες λίγο φρέσκο νερό καρύδας "; Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? " |
Μου λες ότι οι καρύδες είναι αποδημητικές; Có phải ông muốn nói dừa cũng di trú? |
Πουλήσαμε 43 αμυγδαλωτά, 30 σοκολατένια και 18 με καρύδα. Chúng ta bán được 43 cái kẹo bạc hà, 30 phong sô-cô-la, và 18 bịch đậu phộng nước cốt dừa. |
Ένα τυπικό πιάτο κάρι των βορείων Φιλιππίνων, συνήθως θα είναι είτε χοιρινό είτε κοτόπουλο καθώς το κρέας ενώ μαγειρεύεται σε έναν παρόμοιο τρόπο όπως και σε άλλα τοπικά πιάτα, όπως αδόμπο (adobo), kaldereta, και mechado, patis (πάστα ψαριού), με πατάτες, φύλλα δάφνης, γάλα καρύδας και ενίοτε, λεμονόχορτο και καρότα για τη συμπλήρωση. Một món cà ri ở miền bắc Philippines điển hình sẽ thường là thịt heo hoặc thịt gà, được nấu theo cách tương tự như các món ăn địa phương khác như adobo, kaldereta, và mechado, patis (nước mắm), với khoai tây, lá nguyệt quế, nước dừa, và đôi khi có sả và cà rốt bổ sung. |
Είμαι σκληρότερο καρύδι απ'τους Ινδιάνους. Tôi là kẻ cậu phải đương đầu ở ngoài này, không phải bọn man di đó đâu. |
Ο κυνηγός ο οποίος μου είπε ότι αυτό θα μπορούσε να θυμηθείτε ένα Sam συλλογή καρύδιων, ο οποίος χρησιμοποιήθηκε για το κυνήγι φέρει σε Các thợ săn người nói với tôi điều này có thể nhớ một Sam mùa hái trái de, người sử dụng để săn gấu trên |
Δε σ'αρέσουν τα καρύδια! Anh có thích hạt dẻ đâu, anh bị... |
Νομίζω θα πάω πάνω, να κάνω ένα ντους, να ξεπλύνω το λάδι σώματος καρύδα του Ραμόν. Cháu nghĩ cháu sẽ đi ra và đi tắm, lấy dầu gội dừa của Ramón. |
Στις μη τροπικές περιοχές, οι άνθρωποι ίσως θεωρούν την ινδική καρύδα μια αρωματική ουσία για γλυκίσματα ή μπισκότα. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Θα μπορούσαμε να λείψουμε για ένα εκατομμύριο χρόνια, να γυρίσουμε και οι χιμπατζήδες να κάνουν ακόμα το ίδιο πράγμα με τα ίδια ξυλάκια για τους τερμίτες και τις ίδιες πέτρες για το άνοιγμα των καρυδιών. Thực tế là, chúng ta có thể đi đâu đó 1 triệu năm nữa và quay trở lại và lũ tinh tinh vẫn làm điều đó với những cái que đó để đào mối và những hòn đá đó để đập quả hạch. |
Σίγουρα έχει γεύση καρύδας. Tớ có nó có vị như dừa vậy. |
Θα γεμίσουμε το θησαυροφυλάκιο με σακούλες από τα καρύδια. Chúng ta sẽ chất đầy két bằng những túi lạc. |
Τα Βιρμανικά κάρυ στερούνται σχεδόν συντριπτικά το γάλα καρύδας, θέτοντάς τα χωριστά από τα περισσότερα κάρυ της Νοτιοανατολικής Ασίας. Các món cà ri Myanma gần như là thiếu hẳn nước cốt dừa, làm chúng trở nên khác hẳn so với hầu hết các món cà ri Đông Nam Á. |
Έχω κι άλλα ενδιαφέροντα εκτός από το κέικ καρύδας. Tôi có các sở thích khác ngoài bánh dừa. |
Αν και οι άνθρωποι χρειάζονται μεγάλα μαχαίρια για να ανοίξουν στα δύο την καρύδα, αυτός ο επινοητικός κάβουρας πρέπει να κουραστεί λίγο για να ανοίξει την καρύδα χτυπώντας την πάνω σε κάποια πέτρα ωσότου το καταφέρει. Trong khi con người phải dùng rựa để bổ dừa, con cua ranh mãnh này phải vất vả hơn để tách dừa bằng cách đập quả dừa vào một tảng đá cho đến khi nó vỡ ra. |
Ο κάβουρας του κοκκοφοίνικα ζει σε μια τρύπα στο έδαφος στη διάρκεια της ημέρας, αλλά τη νύχτα τρέφεται με καρύδες. Loài cua dừa ban ngày sống trong hang dưới đất, nhưng ban đêm ra ăn dừa. |
Συλλογή καρύδιων είχε ένα διάσημο όνομα Foxhound Burgoyne - ότι το έλεγε Bugine - το οποίο μου πληροφοριοδότη που χρησιμοποιείται για να δανειστεί. Mùa hái trái de đã có một Foxhound nổi tiếng tên là Burgoyne - ông phát âm nó Bugine của tôi cung cấp thông tin được sử dụng để vay. |
Πού βρήκατε τις καρύδες; Các người kiếm ở đâu ra dừa vậy? |
Δεν θα'πρεπε να'ναι μπεζ η καρύδα; Dừa nó nên là màu be không? |
Καρύδια! Quả hạch! |
Πώς άρχισες να μασάς καρύδα του βετέλ; Tại sao anh chị bắt đầu có thói quen ăn trầu? |
Όταν η καρύδα ωριμάσει, πέφτει στο έδαφος. Khi dừa già, nó rơi xuống đất. |
Ο Λάντμαν και ο Ζακ λένε ότι κάνει διακοπές σε ένα νησί με δύσκολο όνομα, όπου χρησιμοποιούν καρύδες για τηλέφωνα. Landman và Zack nói hắn đang nghỉ ở cái đảo mà chả ai phát âm được, nơi họ dùng dừa làm điện thoại. |
Τα παιδιά λένε ότι είναι σκληρό καρύδι... πολύ σχολαστικός. Mấy anh lính nói họ nghe nói y là một con người cứng rắn vô cùng nguyên tắc. |
Για παράδειγμα, πολλοί χρησιμοποιούν καπνό, μασούν καρύδα του βετέλ ή παίρνουν ναρκωτικά. Thí dụ, nhiều người dùng thuốc lá, ăn trầu hoặc dùng ma túy để tiêu khiển. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καρύδι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.