karıncalanma. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ karıncalanma. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karıncalanma. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ karıncalanma. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bị kích động, sự náo nức, bị kích thích, rộn lên, sự ngứa ran. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ karıncalanma.

bị kích động

(tingle)

sự náo nức

(tingle)

bị kích thích

(tingle)

rộn lên

(tingle)

sự ngứa ran

(tingle)

Xem thêm ví dụ

Ancak, nüfusun %1'inden daha az bir kısmına dahil olan hassasiyeti olan kişilerde tek bir öğünde fazla miktarda MSG alındığında "baş ağrısı, uyuşma/karıncalanma, kızarma, kas gerginliği ve genel halsizlik" gibi "geçici" yan etkiler görülebilmektedir.
Tuy nhiên, tổ chức này cũng đề cập có dưới 1% dân số, các đối tượng nhạy cảm có thể bị các tác dụng phụ "thoáng qua" như "đau đầu, bị tê/ngứa, đỏ mặt, mỏi cơ và bị mệt" nếu dùng nhiều bột ngọt cùng lúc.
Midemde bu karıncalanmayı hissettim, karnımdaki bu şişmeyi.
Tôi cảm giác nó ngứa ngáy trong dạ dày, và dần trướng lên trong bụng.
Böylece aklımda karıncalanmaya başlayan hikayeyi çizmeye başladım.
Nên tôi bắt đầu vẽ ra câu chuyện đang diễn ra trong đầu mình.
Vücudun uç kısımlarında karıncalanma.
Ngứa ran ở các đầu chi.
Bir karıncalanma hissediyorum.
Tôi cảm thấy chặt chội quá.
Hissizlik veya karıncalanma elektrik kaynaklı yanıklardan sonra uzunca bir süre devam edebilir.
Tê hoặc ngứa ran có thể tồn tại trong một thời gian dài sau khi bị bỏng điện.
Baş ağrısı başlamadan hemen önce ise baş dönmesi, kulaklarda vızıltı sesi, karıncalanma hissi, çift görme, konuşma güçlüğü ya da kaslarda güçsüzlük meydana gelebilir.
Sau đó, ngay trước khi cơn đau bắt đầu, người bệnh có thể thấy chóng mặt, ù tai, có cảm giác ngứa ran, nhìn một thành hai (song thị), khó phát âm hoặc bủn rủn tay chân.
O tür bir karıncalanma değil.
Không phải lúc cãi nhau!
Suyun derimde hissettirdikleri karıncalanma gibiydi ve bu sebeple yıllarca duş yapmayı reddettim.
Cảm giác nước ở trên da của tôi giống như những cái đinh ghim và kim tiêm, vì thế đến hàng năm trời, tôi đã không tắm rửa.
Ayakların uyuştuğu zamanki karıncalanmayı bilirsin değil mi?
Bạn có biết cảm giác tê tê trong chân không?
Etlerinde karıncalanma oluyor değil mi geyik?
Nó khiến cậu sợ, phải không, Nai?
Örneğin, Parestezi bir semptomdur (sadece bunu yaşayan kişi doğrudan karıncalanma hissini yaşayabilir), oysa eritem bir bulgudur (cildin anormal şekilde kızardığını herkes onaylayabilir).
Ví dụ, dị cảm kiến bò là một triệu chứng cơ năng (chỉ có bệnh nhân mới có thể trải nghiệm trực tiếp cảm giác kiến bò đó), còn ban đỏ là một triệu chứng thực thể (bất kỳ ai cũng có thể xác nhận rằng da bệnh nhân ửng đỏ hơn bình thường).
Hey, parmaklarınızda küçük bir karıncalanma hissediyor musunuz?
Này, cậu có chút cảm giác tê tê ở trên ngón tay không?
Bunu yaparken ensende bir karıncalanma hissettin mi?
Em có cảm giác rùng mình dọc xương sống lúc làm vậy không?
Bana kukunda bir karıncalanmayla başladığını söylemişlerdi.
Tôi được nghe bảo rằng khi có sức mạnh ở vùng kín sẽ có cảm giác lạ.
Parmak uçlarımda hafif bir karıncalanma var.
Ngón tay ta hơi nhói.
10. dakikada tüm eller ve ayaklardaki karıncalanmaları güçlü bir şekilde hissetmeye başlıyorsunuz.
Tại phút thứ 10 tôi bắt đầu thấy cảm giác cực kỳ ngứa ran ở những ngón tay và ngón chân.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karıncalanma. trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.