カリ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ カリ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ カリ trong Tiếng Nhật.

Từ カリ trong Tiếng Nhật có nghĩa là Cali. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ カリ

Cali

noun (カリ (都市)

Xem thêm ví dụ

しかし酸素はカリストの大気中からはまだ直接検出されていない。
Mặc dù vậy, vẫn chưa phát hiện được oxy trong khí quyển của Callisto.
これはエウロパとは似た特徴であるが、カリストとは逆の特徴である。
Europa cũng có hiện tượng tương tự nhưng Calliso thì ngược lại.
1982 年 に 7 人 が 殺 さ れ た が 原因 は 青酸 カリ 入り の 一般 用 医薬 品 だっ た
Năm 1982, 7 người đã bị giết ở Chicago bởi một đơn thuốc được kê với kali và xianua cổ phiếu công ty giảm từ 35 xuống 8.
建築家クリスチャンカリガンが 一連のデザインを考えだし、それによって 街の下部に石灰岩の堆積層を生成する可能性を 示しました
Và Kiến trúc sư Christian Kerrigan cũng đưa ra nhiều thiết kế cho chúng ta thấy thực sự nó có khả năng hình thành 1 dãy đá vôi dưới lòng thành phố như thế nào.
カリは,事業を売却し,自宅で過ごす時間を増やせる仕事に就きました。 こう述べています。「
Anh nhượng cửa hàng và nhận một công việc khác để có nhiều thời gian ở nhà hơn.
カリスター が 殺 さ れ た 日 どこ に い た か
Anh ta có nói cho cô mình đã ở đâu vào ngày McAllister bị giết không?
カリストの荒れた表面は、厚さ 80〜150 km の冷たく硬い氷のリソスフェアの上にある。
Bề mặt của Callisto nằm trên một lớp quyển đá cứng và lạnh dày khoảng 80 đến 150 km.
水氷はカリストの表面に普遍的に存在していると思われており、その質量比は 25〜50% である。
Băng nước rất phổ biến trên bề mặt vệ tinh, tỉ lệ có thể là từ 25–50%.
カリストは岩石と氷がほぼ同量の組成を持っており、密度はおよそ 1.83 g/cm3 である。
Callisto có cấu tạo một nửa là đất đá và nửa còn lại là băng, khối lượng riêng xấp xỉ 1,83 g/cm3.
カリドカン ディール 任務 に 参加 し た の 、 あんた だっ た の か ?
Chiến dịch Khalid Khandil, là anh à?
カリストの鉄とケイ素の質量比は 0.9〜1.3 だが、太陽の組成比はおよそ 1:8 である。
Tỉ lệ sắt: silic của Callisto là khoảng 0,9:1,3 trong khi đối với Mặt Trời là khoảng 1,8.
タッド・R・カリスター長老はこのように尋ねました。「
Anh Cả Tad R.
青酸 カリ で す
Cyanide.
カリサー は 居 ま せ ん
Khalasar đã đi rồi.
カリストは、有人探査の実現性がある唯一のガリレオ衛星である。
Callisto là vệ tinh Galileo duy nhất mà việc khám phá có sự tham gia của con người dường như là khả thi.
貴方 は 私 の カリサー に な る で しょ う
Các ngươi sẽ là Khalasar của ta.
例えばガニメデの暗い平原と比較すると、カリストには直径が 1 km 以下の小さいクレーターが少ない。
Nếu so sánh với vùng đồng bằng tối màu trên Ganymede, Callisto có vẻ ít những hố thiên thạch đường kính dưới 1 km hơn.
カリと同じような経験をしている人は少なくありません。
Trường hợp của anh Kari không phải là hiếm thấy.
カリバン は どこ だ この やろ う?
Caliban ở đâu hả, mẹ nhà mày.
キッカリ 30 秒 や る から 出 て 来 る ん だ
Bây giờ, tôi sẽ đếm từ 3 đến 0 để ra ngoài!
世界最大で最高品質の加工ダイヤモンドであるカリナンIなど,値が付けられないほど貴重な宝石の数々が,現在も王室の使用する王冠や宝珠や笏を飾っています。
Viên kim cương Cullinan I, lớn nhất trong loại tốt nhất thế giới, là một trong những viên đá quý vô giá được gắn trên vương miện, vương trượng và quả cầu cắm thánh giá vẫn được sử dụng trong hoàng tộc ngày nay.
6月4日、イヴィツァ・オリッチが負傷離脱し、ニコラ・カリニッチが再招集。
Ngày 4 tháng 6, Ivica Olić bị chấn thương, Nikola Kalinić được gọi thay thế .
このフライバイにより、1〜2 km の分解能でカリストの半分以上の表面が撮影され、また温度や質量、形状が精密に測定された。
Chúng đã chụp được ảnh một nửa bề mặt Callisto với độ phân giải khá tốt, từ 1 đến 2 km và xác định chính xác nhiệt độ bề mặt, khối lượng và hình dáng của nó.
わたしたちは,タッド・R・カリスター長老を中央幹部および七十人会長会会員から,心からの感謝をもって解任します。
Bây giờ chúng ta giải nhiệm với lòng biết ơn chân thành Anh Cả Tad R.
タッド・R・カリスター長老
Anh Cả Tad R.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ カリ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.