karate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karate trong Tiếng Rumani.
Từ karate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là karate, Karate. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karate
karate
Lui Carl ii place karate, exact cum imi placea si mie. Carl thích học karate, lúc trước con cũng vậy. |
Karate
Ai spus mai multor pacienti ca nevasta lor se culca cu intructorul de karate al ficei sale? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
Xem thêm ví dụ
I-am spus că de câte ori sunt trist, bunica îmi dă o lovitură de karate. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
E trup şi suflet pentru lupte, e un adevărat maestru în karate. Tôi có thể thấy trong lòng người võ sinh này một niềm đam mê chiến đấu, một lòng vì những kỹ năng mà anh đã rèn luyện và hoàn thiện. |
Ai învățat singur să cânți și, în consecință, pentru tine, Derek, a cânta la pian însemna de multe ori apăsat cu încheietura degetelor și lovituri de karate, chiar și un pic de nas implicat. Cậu đã tự dạy mình chơi đàn và kết quả là, chơi piano đối với cậu mà nói, Derek, là vận dụng rất nhiều khớp nối và những cú chặt hiểm trong ka- ra- tê, và thậm chí là dùng cả mũi! |
Nu, el vrea să învete karate. Nó muốn học karate. |
Ai spus mai multor pacienti ca nevasta lor se culca cu intructorul de karate al ficei sale? Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây? |
Iniţial, karatele nu mi s-au părut ceva violent, ci un sport pe care îl poţi practica fără riscuri. Ban đầu tôi lý luận rằng karate là môn thể thao được tập luyện cách an toàn chứ đâu có hung bạo. |
Precum si 20 de karate de aur. Cũng như 20 karat vàng. |
E sunetul karate. Karate là thế mà. |
Pentru acest maestru de karate in varsta de 102 ani, ikigai-ul sau a fost sa transmita aceasta arta martiala. Với võ sư karate 102 tuổi này, ikigai của ông là truyền lại võ thuật. |
Dintre cele trei rămase (golful, karate și softballul), biroul a aprobat golful în urma unei consultări. Còn ba môn—golf, karate, và bóng mềm, ban chấp hành lựa chọn golf sau kết quả của những tư vấn. |
Are diamant de 1,5 karate cu safire pe ambele părţi. 1 cara rưỡi kim cương và sa Phia. |
Ai dat o lovitură de karate tocăniţei lui Manny din mâinile lui Brent. Anh ra một cú " karate " hất đổ món của Manny khỏi tay của Brent |
Vreau sa zic, daca stiai karate. Ý con là nếu bố biết karate |
Unii tineri au fost văzuţi după întruniri jucându-se în afara Sălii Regatului, fiind foarte gălăgioşi sau chiar făcând figuri de karate unul către altul. Một số người trẻ nô đùa ngoài Phòng Nước Trời sau giờ họp, làm ồn quá độ, thậm chí có những động tác giống như đánh võ karate với nhau. |
Mi-am dat seama că nu puteam să-i slujesc pe deplin lui Iehova şi să practic în continuare karatele, întrucât aş fi ajuns să acord din nou prioritate acestui sport. Tôi thấy thật không thể phụng sự ngài trọn vẹn nếu tiếp tục tập luyện karate, vì tôi sẽ lại ưu tiên cho nó. |
La ce se pricepea?Box, Yawara, karate? Võ gì vậy... đấm bốc, hapkido, karate hay là cái gì đại loại như vậy? |
Facem kung fu, nu karate. Kung fu, không phải karate. |
Dans karate? Nhảy karate? |
Echilibru bun, karate bun. Thăng bằng tốt, karate tốt. |
Ştiam că faptul de a mă lăsa de karate avea să fie cel mai greu lucru din viaţa mea. Bỏ karate là điều khó nhất đối với tôi. |
Ei bine, karate, tae kwon do, kung fu, arte marţiale, da. Ừ, karate, tây-kinh-đô, kung fu, võ thuật, đúng thế. |
Să facem karate! Đi học karate! |
Aşa a plătit pentru lecţiile mele de dans... karate. Đó là cách bà ẩy trả cho lớp nhảy Karate của tớ. |
Ştiu karate. Tôi biết karate. |
Nu mi-a fost uşor să renunţ la karate. Thật không dễ dàng từ bỏ karate. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.