karabiber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ karabiber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ karabiber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ karabiber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hạt tiêu, hồ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ karabiber
hạt tiêunoun |
hồ tiêunoun |
Xem thêm ví dụ
Bildiğin gibi o arabanın belgelerin üstünde senin şu karabiber şirketinin adı yazıyor. Có một tờ giấy trong ngăn chứa đồ. Đăng ký dưới tên công ty sản xuất sữa bò của anh. |
Tuz ve karabiber rüzgarı mı? Gió có vị mặn à |
Kaplanlar karabibere bayilir. Hổ thích tiêu. |
Karabiber. Tiêu đen. |
Aynen babamın yaptığı gibi dudaklarını yakacak kadar karabiber var. Ớt trong đó đủ cay để làm bỏng môi em giống như bố hay làm đấy. |
Biraz karabiber, biraz safran. Ít tiêu, ít nghệ. |
Biraz karabiber? Và padrón peppers? |
• Karabiberi kazara yere dökmek en iyi dostunuzla kavga edeceksiniz demektir • Làm đổ tiêu báo hiệu bạn sẽ cãi nhau với người bạn thân nhất |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ karabiber trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.