κάποιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ κάποιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ κάποιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ κάποιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là có người, một người nào đó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ κάποιος
có ngườipronoun Ωστόσο όταν κάποιος φεύγει, κάποιος άλλος παίρνει τη θέση του. Tuy nhiên, khi một người ra đi sẽ có người khác thế chỗ. |
một người nào đópronoun |
Xem thêm ví dụ
Κάποιος έκανε αίτηση για έκδοση διαβατηρίου. Một người đã nộp đơn xin làm hộ chiếu. |
«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά». Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Υπήρχαν στιγμές που μπορούσε να επικοινωνήσει για κάποια δευτερόλεπτα κάθε φορά. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Ο Μανού κατασκευάζει ένα πλοίο, το οποίο το τραβάει το ψάρι μέχρι που αυτό προσαράζει σε κάποιο βουνό στα Ιμαλάια. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Εξήγησε επίσης ότι το αν θα υπηρετήσει κάποιος στο στρατό είναι προσωπική απόφαση. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
Κάποιες φορές με εμποδίζει από το να κοιμηθώ το βράδυ. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Η συνεργάτις μου και γω προσπαθούμε να μεταφέρουμε κάποιους από τους άστεγους βετεράνους σε υποφερτές οικίες. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
«Υπάρχει επίσης ο κίνδυνος να τραβήξουν την προσοχή μεγαλύτερων αγοριών τα οποία είναι πιο πιθανό να έχουν ήδη κάποιες σεξουαλικές εμπειρίες», επισημαίνει το βιβλίο Οδηγός του Γονέα για τα Εφηβικά Χρόνια (A Parent’s Guide to the Teen Years). Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
Κάποιοι από τους ιούς που προκαλούν το κοινό κρυολόγημα είναι εποχιακοί και κάνουν την εμφάνισή τους πιο συχνά κατά τις περιόδους κρύου ή υγρασίας. Nhưng một số virus gây cảm lạnh xuất hiện theo mùa và xảy ra thường xuyên hơn trong điều kiện thời tiết lạnh hoặc ẩm ướt. |
13 Ένας αδελφός και η σαρκική αδελφή του, αφού άκουσαν μια ομιλία σε κάποια συνέλευση περιοχής, συνειδητοποίησαν ότι χρειαζόταν να κάνουν προσαρμογές στον τρόπο με τον οποίο συμπεριφέρονταν στη μητέρα τους, η οποία ζούσε αλλού και ήταν αποκομμένη έξι χρόνια. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Απλώς αντέγραψες το περιεχόμενο κάποιου άλλου. Bạn chỉ sao chép nội dung của ai đó. |
Σε κάποια Χριστιανική οικογένεια, οι γονείς δίνουν ερεθίσματα για ανοιχτή επικοινωνία με το να ενθαρρύνουν τα παιδιά τους να ρωτούν για πράγματα που δεν καταλαβαίνουν ή που τους προξενούν ανησυχία. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Κάποια στιγμή πριν από τη συνάθροιση που γίνεται το απόγευμα της Τρίτης, ο επίσκοπος περιοχής συναντιέται με τον συντονιστή του πρεσβυτερίου ή κάποιον άλλον τοπικό πρεσβύτερο για να συζητήσουν τυχόν ερωτήματα που του δημιουργήθηκαν καθώς ανασκοπούσε τα αρχεία. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Πιστεύετε εσείς ότι ο Θεός θα απαλλάξει κάποια μέρα αυτόν τον κόσμο από τα προβλήματά του; Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh? |
Αν έχουμε συσσωρεύσει παλιότερα περιοδικά, ίσως ο επίσκοπος υπηρεσίας ή κάποιος άλλος πρεσβύτερος μπορεί να μας βοηθήσει να βρούμε αποτελεσματικούς τρόπους για να τα δώσουμε. Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng. |
Ο Δημιουργός επέτρεψε στον Μωυσή να κρυφτεί σε κάποιο σημείο στο Όρος Σινά ενόσω Εκείνος “περνούσε”. Đấng Tạo Hóa cho phép Môi-se trốn trong Núi Si-na-i khi Ngài “đi qua”. |
Δάνεισα λίγα λεφτά, συμφιλίωσα κάποια άτομα. Cha cho vay ít tiền, cha dàn xếp vài vụ bất đồng. |
Κάποιος Προτεστάντης επίσκοπος έγραψε στους κληρικούς του: ‘[Ο Χίτλερ] έχει σταλεί σε εμάς από τον Θεό’». Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”. |
Σκέφτηκα ότι σίγουρα θα υπήρχε κάποιο καλύτερο μέρος από την πτέρυγα εντατικής του νοσοκομείου για τα παιδιά που βρίσκονται στο τέλος της ζωής τους. Tôi nghĩ, tất nhiên rồi phải có một nơi tốt hơn đơn vị chăm sóc đặc biệt của bệnh viện cho trẻ em vào cuối đời chúng |
Καθώς βοηθάτε το παιδί σας να αντιμετωπίσει την απώλεια κάποιου αγαπημένου του προσώπου, ίσως συναντήσετε καταστάσεις που σας προβληματίζουν. Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào. |
Πήρα χρήματα από το σπίτι του, και για κάποιο διάστημα εξοικονομούσα τα προς το ζην από τα τυχερά παιχνίδια. Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc. |
Ας δούμε απλώς κάποιες από αυτές, απλώς να δούμε λίγο από το φως και την αλήθεια που αποκαλύφθηκαν μέσω εκείνου που ξεχωρίζει, επειδή ήταν πολύ διαφορετικός από τα συνηθισμένα πιστεύω, τόσο της δικής του εποχής αλλά όσο και της δικής μας: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Εκμεταλλευόμενοι την ευκαιρία που αυτές οι νέες αυτές τεχνολογίες, αλληλεπίδρασης, παρουσιάζουν να αλλάζουν την αντίληψή μας για την αλληλεπίδραση, να τις αντιλαμβανόμαστε όχι ως απομονωμένες, μεμονωμένες αλληλεπιδράσεις, αλλά ως ομαδικές συγκεντρωτικές πράξεις οι οποίες μπορούν να είναι αποτελεσματικές, μπορούμε να ξεκινήσουμε να στοχεύουμε σε κάποιες από τις σημαντικές περιβαλλοντικές προκλήσεις. Bằng cách thật sự nắm lấy cơ hội mà công nghệ mới, kỹ thuật tương tác mới, thể hiện để định hình lại sự tương tác, để định hình lại chúng, không phải chỉ như là sự tương tác cô lập, cá nhân, mà là tổ hợp những hành động có thể sẽ trở thành điều gì đó, mà chúng ta có thể thật sự bắt đầu để giải quyết một vài thách thức môi trường quan trọng. |
Όλοι μας έχουμε κάποιου είδους αναπηρία κατά κάποιο τρόπο. Chúng ta [kể cả người bình thường] có các khuyết tật dưới dạng này hay dạng khác. |
Σε κάποιες περιπτώσεις, έχουν υπάρξει καλά αποτελέσματα. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ κάποιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.