抗う trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 抗う trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 抗う trong Tiếng Nhật.
Từ 抗う trong Tiếng Nhật có nghĩa là cự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 抗う
cựverb ([拒]) |
Xem thêm ví dụ
私は 時代の流れに抗っているのです Tôi đang bơi giữa dòng nước lũ. |
つまり 人間は自分に似た人物の方をより好むという 神経生物学的欲望に 抗わねばならず それは 異なった素性や規律 異なる思考パターンや経験を持つ 人を探し彼らと関わり合う方法を 見いだすことを意味します Đó có nghĩa là chúng ta phải cưỡng lại những thôi thúc trong sinh học thần kinh rằng chúng ta thực sự thích những người rất giống mình hơn, và nó có nghĩa là chúng ta phải tìm ra người với hoàn cảnh khác, với những quy tắc kỷ luật khác, cách suy nghĩ khác nhau và cả kinh nghiệm khác nhau, và tìm ra cách để ăn khớp với chúng. |
くり返しは音楽の各部分を 抗いがたい力で 後に続く部分へとつなげているのです Sự lặp lại kết nối chặt chẽ mỗi đoạn nhạc với đoạn nhạc theo sau nó. |
こういった雑誌を手に取った時 抗うのは難しくないですか? Và nếu cầm một trong số tạp chí này lên thật khó cưỡng lại, phải không? |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 抗う trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.