καναρίνι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ καναρίνι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ καναρίνι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ καναρίνι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chim bạch yến, chim tước, Chim yến hót, Chim yến Đại Tây Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ καναρίνι

chim bạch yến

noun

Εδώ είναι το καναρίνι.
Đây là nơi chú chim bạch yến ở.

chim tước

noun

Chim yến hót

Chim yến Đại Tây Dương

Xem thêm ví dụ

Αυτό μου θυμίζει το 2ο καναρίνι στο ανθρακωρυχείο.
Điều này dẫn đến con bạch yến thứ hai trong mỏ than.
Για το καναρίνι, η γάτα είναι τέρας.
Đối với một con chim hoàng yến, mèo là quái vật.
Μέσα στον επόμενο χρόνο θέλουμε να κάνουμε το Υδάτινο Καναρίνι διαθέσιμο σε πραγματικές συνθήκες και να καταστήσουμε τον εξοπλισμό διαθέσιμο στο κοινό ώστε ο καθένας να μπορεί να συμβάλλει στην ανάπτυξη και αξιολόγηση, για να αντιμετωπίσουμε το πρόβλημα μαζί.
Mục tiêu của chúng tôi trong năm tới là đưa Máy kiểm tra nước Hoàng Yến ra đồng ruộng và mở mã nguồn cho phần cứng để bất cứ ai cũng có thể đóng góp vào sự phát triển và đánh giá nó, nhờ vậy chúng ta có thể cùng nhau khắc phục vấn đề này.
9 Οι Βρετανοί ανθρακωρύχοι που αναφέρθηκαν νωρίτερα χρησιμοποιούσαν καναρίνια ώστε να προειδοποιούνται εγκαίρως για την ύπαρξη δηλητηριώδους αερίου.
9 Như được đề cập ở đầu bài, thợ mỏ ở nước Anh dùng chim hoàng yến để sớm phát hiện khí độc.
Καναρίνια με γκρίζο στις φτερούγες τους
Chim Hoàng Yến với Đốm Xám trên Đôi Cánh
Θα πρέπει να βγάλεις αυτή τη γυναίκα έξω από αυτό το σπίτι ή ορκίζομαι ότι θα σκοτώσω αυτήν και το αναθεματισμένο καναρίνι της.
Cậu phải đuổi cô ta ra khỏi nhà không tôi thề sẽ giết cô ta và con chim hoàng yến của ả.
Θα ταξιδέψω με το Mississippi και θα ρωτήσω τους πάντες για μια επιβάτιδα που είχε ταξιδέψει μ'ένα καναρίνι.
Tôi sẽ mua vé đi trên chiếc Mississippi và hỏi thăm mọi người... về một hành khách nữ đã đi cùng một con chim hoàng yến.
Σαν το καναρίνι στο ορυχείο.
Mong manh như là chim hoàng yến trong mỏ than vậy.
Εκτός από εμένα και το καναρίνι, κανένας.
Trừ tôi và con chim hoàng yến, thì không ai biết.
Να χρησιμοποιήσουμε το καναρίνι.
Ta phải sử dụng bạch yến
Και προσπάθησα να σχεδιάσω ένα είδος καναρινιού.
Tôi cố gắng thiết kế một con hoàng yến.
Το πράττει και τώρα – ακόμα και με κίτρινα καναρίνια με γκρίζο στις φτερούγες τους.
Ngài làm như vậy bây giờ—ngay cả đối với con chim hoàng yến với đốm xám trên đôi cánh của nó.
Ένα κίτρινο καναρίνι με γκρίζο στις φτερούγες του, είχε τα απαιτούμενα για την πλήρη εμπιστοσύνη και τη διαρκή αγάπη του Διδασκάλου.
Một con chim hoàng yến màu vàng với đốm xám trên đôi cánh hội đủ điều kiện để có được sự tin tưởng trọn vẹn và tình yêu thương bền vững của Đấng Chủ Tể.
Για ένα καναρίνι, μια γάτα είναι ένα τέρας.
Với chim hoàng yến thì mèo cũng là một con quái vật.
Αν σκοτώσουν έναν σπιούνο, αφήνουν ένα καναρίνι πάνω στο πτώμα.
Nếu giết một kẻ làm mồi, chúng sẽ bỏ một con chim yến vào xác anh ta.
Ο Πρόεδρος Μόνσον μίλησε για τα τρία καναρίνια της αδελφής ΜακΚι.
Chủ Tịch Monson kể chuyệt về ba con chim hoàng yến của Chị McKee.
Η αδελφή ΜακΚι έμοιαζε πολύ με το κίτρινο καναρίνι της, με το γκρίζο στις φτερούγες του.
Chị McKee cũng giống như con chim hoàng yến màu vàng của chị với đốm xám trên đôi cánh của nó.
Φοβούνται τα καναρίνια.
Nó sợ chim bạch yến.
Εδώ είναι το καναρίνι.
Đây là nơi chú chim bạch yến ở.
Πλησίαζα τα 50, και ξεκίνησα τα τουίτ, σαν το καναρίνι στο κλουβί, και υποθέτοντας ότι οι άνθρωποι που θα έβλεπαν τον κόσμο μου θα τον θαύμαζαν γιατί ήταν ένα θαύμα όπως εγώ πίστευα.
Khi tôi ở cuối tuổi tứ tuần, tôi bắt đầu sử dụng tweet như con chim hoàng yến trong lồng và cho rằng những người nhìn vào thế giới của tôi sẽ ngưỡng mộ nó như một điều kì diệu mà tôi tin sẽ xảy ra.
Τα καναρίνια συνήθιζαν να χρησιμοποιούνται ως ένα είδος βιο-ανιχνευτών στα ορυχεία.
Chim bạch yến hay được dùng để nhận biết hoá chất trong hầm mỏ.
Αμέτρητες ζωές έχουν σωθεί από τα καναρίνια στα ανθρακορυχεία -- ένας απλός και πολύτιμος τρόπος για να ξέρουν οι εργάτες αν είναι ασφαλείς.
Vô số người đã được cứu nhờ những con chim hoàng yến ở mỏ than -- một cách đơn giản và ít tốn kém để những thợ mỏ biết họ có được an toàn không.
Ρόβερ, εδώ καναρίνι.
Rover, chim hoàng yến đây.
Οχι καναρίνι
Không phải là bạch yến!

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ καναρίνι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.